épervier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ épervier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épervier trong Tiếng pháp.

Từ épervier trong Tiếng pháp có các nghĩa là lưới quăng, ưng, bồ cắt, chim bồ cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ épervier

lưới quăng

noun (động vật học) lưới quăng (đánh cá)

ưng

noun

bồ cắt

noun

chim bồ cắt

noun (động vật học) chim bồ cắt)

Xem thêm ví dụ

Ils mangèrent les éperviers en silence.
Hai người ăn thịt chim trong lặng lẽ.
Il pouvait également se servir d’un petit filet qu’on appelle épervier.
Hoặc anh có thể dùng chài.
13 février : La France lance l'Opération Épervier pour contrer l'invasion libyenne du Tchad.
13 tháng 2: Pháp mở chiến dịch Épervier (chim cắt) nhằm đẩy lùi cuộc tiến quân của Libya vào Chad.
Tu as surveillé ces chiens comme un épervier toute la journée.
Cậu cứ chằm chằm nhìn lũ chó như con diều hâu suốt ngày nay rồi.
Le Morane-Saulnier MS.1500 Épervier est un avion de reconnaissance et d'attaque au sol français à deux places datant des années 1950.
Morane-Saulnier MS.1500 Epervier (tiếng Anh: Sparrowhawk) là một loại máy bay cường kích và thám sát hai chỗ của Pháp trong thập niên 1950.
Croyez-vous, dit Martin, que les éperviers aient toujours mangé des pigeons quand ils en ont trouvé?
- Mầy có tin rằng diều hâu luôn ăn thịt bồ câu từ khi có giống diều hâu trên trái đất không ?
Pour ce qui est des oiseaux, on croise diverses variétés de bécasseaux, le colin, le grand corbeau, des échassiers tels que le héron bleu et le bihoreau gris, des foulques, des rapaces tels que la buse et divers éperviers, l’urubu et des centaines d’autres espèces encore.
Các giống chim thì có chim sâm cầm, diều hâu, diệc, cút, quạ, choắt, kền kền và hàng trăm loài khác.
À l'épervier?
Hải tặc Râu đỏ?
Il portait à l'épaule deux éperviers morts
Ông đeo lủng lẳng trên vai hai con chim bồ cắt đã chết.
Je voyais des éperviers planer au-dessus des toits et je buvais du Cinzano.
Mấy con chim én bay lượn vòng quanh, tôi nhìn những con diều hâu bay lượn trên mái, vừa nhấp nháp rượu Cinzano.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épervier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.