éplucher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éplucher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éplucher trong Tiếng pháp.

Từ éplucher trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhặt, gọt, vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éplucher

nhặt

verb (nhặt (rau..)

gọt

verb

Alors, pour débarrasser fruits et légumes des bactéries nocives, rincez-les bien, même ceux que vous comptez éplucher.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.

vỏ

noun

Alors, pour débarrasser fruits et légumes des bactéries nocives, rincez-les bien, même ceux que vous comptez éplucher.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.

Xem thêm ví dụ

Garcia épluche les données dentaires pour d'autres affaires.
Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác.
Alors, pour débarrasser fruits et légumes des bactéries nocives, rincez- les bien, même ceux que vous comptez éplucher.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
On a épluché tous les dossiers.
Chúng tôi đã sàng lọc rất kỹ.
Éplucher la jurisprudence m'a pris des semaines.
Các vấn đề liên quan làm tôi phải làm việc tới mấy tuần.
Il faut éplucher chaque registre d'hôtel des dernières 72 heures.
Tôi muốn cảnh sát kiểm tra mọi thẻ đăng ký khách sạn trong 72 giờ qua.
Aider le cuisinier à éplucher les oignons?
Phụ bóc hành à?
Je vais t'éplucher une orange.
Để em gọt cam cho anh.
On a épluché les dossiers à s'en abîmer les yeux.
Chúng tôi đã cày nát đồng hồ sơ cho tới khi mờ mắt.
J'aimerais m'éplucher la peau et être neuve.
Tôi muốn lột bỏ lớp da mình và trở thành người mới.
Depuis hier que j'épluche les noms de tous les Hongrois morts sur la liste.
Tôi đã tìm những ngôi mộ của người Hungary trong danh sách.
Eplucher les patates!
Người gọt khoai tây!
J'ai passé des années à éplucher les dossiers de condamnations terroristes aux États-Unis, et j'en ai conclu que le FBI est bien meilleur à créer des terroristes qu'à en attraper.
Tôi dành nhiều năm nghiên cứu hồ sơ vụ án khởi tố khủng bố trên nước Mỹ, và tôi đi đến một kết luận rằng FBI gián tiếp gây ra nhiều vụ khủng bố hơn là bắt được những kẻ khủng bố.
Il faut éplucher l'oignon.
" Lột " từ từ ra sẽ hiểu.
Et pourtant, l’ail frais et non épluché ne sent rien ! Pourquoi ?
Thế nào, chẳng phải tỏi không có mùi gì khi nó còn nguyên vẹn trong củ sao?
Oh, tais- toi et épluche l'ail.
Đừng có khóc nữa, vào bóc tỏi đi.
Avez-vous eu le temps d'éplucher les dossiers des victimes?
Anh có cơ hội xem qua hồ sơ nạn nhân chưa?
On va devoir éplucher tes dossiers.
Chúng tôi cần duyệt lại các vụ của anh, Tommy.
Tu t'es marié pour éplucher de l'ail?
Các con lấy nhau về là để bóc tỏi hả?
Nos financiers ont épluché chaque facture des papiers de Mitchell.
Người của ta đã theo từng hoá đơn có trong ví và trong nhà của hắn
J'épluche les couches et j'expose l'intérieur.
Tôi gọt các lớp vỏ ra và phần bên trong sẽ tự lộ ra.
On a épluché tous les cas écossais mais aucun ne concorde.
Chúng tôi đã kiểm tra mọi ca ở Scotland nhưng không có trùng khớp gì.
La veille de l’assemblée, ils étaient là, penchés au-dessus d’un baquet, à éplucher des pommes de terre tout en racontant des faits de prédication dans une excellente ambiance.
Vào ngày trước hội nghị, họ lom khom cạnh cái chậu, gọt vỏ khoai trong lúc thích thú kể lại kinh nghiệm.
Ici vous voyez l'entrée iconique, où nous allons littéralement « éplucher » la rue pour révéler les couches historiques de la ville, et pour inviter le public à cet espace souterrain.
Và đây là biểu tượng mà chúng tôi sẽ dán khắp các con đường giới thiệu về lịch sử của thành phố và mời mọi người vào vùng đất ngầm ấm áp này.
Je lui ai suggéré d’éplucher la question sous tous les angles : dangers, dépenses, permis, assurance, etc.
Tôi khuyến khích con xem xét mọi khía cạnh của vấn đề, bao gồm mối nguy hiểm, chi phí, điều kiện lấy và giữ được bằng lái.
On prend vraiment l'habitude d'éplucher ces trucs...
Tụi con đang bận bóc mấy thứ này...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éplucher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.