éponge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éponge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éponge trong Tiếng pháp.

Từ éponge trong Tiếng pháp có các nghĩa là bọt biển, xơ, chất xốp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éponge

bọt biển

noun

Ce sont des éponges qui régulent l'écoulement de l'eau.
Chúng là loại bọt biển điều hoà dòng chảy.

noun

chất xốp

noun (chất xốp (như bọt biển)

et toutes sortes de matériaux pour en faire des éponges thermiques.
và tất cả các loại vật liệu để làm chất xốp nhiệt

Xem thêm ví dụ

S’il ne tardait pas trop, le rédacteur pouvait effacer son travail en se servant d’une éponge humide.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
Et ça détruit cette précieuse communauté benthique au fond, comme les éponges et le corail, cet habitat critique pour d'autres animaux.
Và nó đang phá hủy cộng đồng sinh vật quý hiếm dưới đáy biển, những thứ như bọt biển và san hô, đó là môi trường sống quan trọng của các động vật khác.
Tous les films que vous avez vu, toutes les émissions de télévision, tous les magazines, toutes les fois où vous surfez sur Internet, vous absorbez des informations, un peu comme une éponge absorbe l'eau.
Mỗi bộ phim bạn từng xem, mỗi chương trình truyền hình, mỗi tạp chí, mỗi một khi lướt web, bạn đang hấp thụ thông tin, giống như một miếng bọt biển hấp thụ nước.
Et dans certaines régions du monde, ils utilisent des outils, comme des éponges pour chasser les poissons.
Ngoài ra ở một vài nơi trên thế giới, chúng còn sử dụng các công cụ, như là bọt biển để săn mồi.
Et , réellement, la plupart de ce que l'on fait en médecine et dans la vie en général consiste à éponger le sol sans penser à fermer le robinet.
Vậy, thật đấy, nhiều điều ta làm trong y học và cuộc sống nói chung là tập trung vào việc lau sàn mà không tắt đi vòi nước.
Assez pour éponger nos dettes?
Có đủ để trả nợ ko?
Pourquoi il met l'éponge sur sa tête?
Vì sao phải đặt miếng bọt biển lên đầu ông ta?
Avec leurs jeunes enfants, ils voulaient retourner en Utah, dans leur ville d’origine, mais ils ne pouvaient pas quitter l’Idaho avant d’avoir épongé leur dette de 350 $.
Họ muốn cùng với các con nhỏ của họ trở lại quê hương ở Utah nhưng không thể rời Idaho cho đến khi họ trả hết số tiền nợ 350 đô la.
Ton chef de service a cousu plus d'éponges dans ses patients que de sutures.
Trưởng khoa của cô còn khâu bọt biển vào bệnh nhân còn nhiều lần hơn khâu bằng chỉ nữa.
J'étais à la maison, il m'a dit d'essorer l'éponge quand j'aurai fini, et j'ai dit " D'accord ".
Tớ đang ở nhà, bố bảo tớ đi vắt miếng bọt biển trong khi tớ vừa làm xong, và tớ nói vâng.
Mais j'aime regarder Bob l'Éponge.
Nhưng cháu thích SpongeBob.
• Jésus vient en aide aux descendants d’Adam à la manière d’un riche bienfaiteur qui éponge le déficit d’une entreprise (provoqué par un directeur malhonnête) et qui rouvre l’usine, ce qui profite à ses nombreux employés. — La Tour de Garde, 15 février 1991, page 13.
• Cách Chúa Giê-su giải thoát con cháu A-đam có thể được so sánh với một mạnh thường quân giàu có chịu trả nợ (bởi người quản lý bất lương gây ra) để xưởng được mở cửa lại, như vậy đem lại lợi ích cho nhiều công nhân.—Tháp Canh, ngày 15-2-1999, trang 16.
La putain d'éponge est sèche!
Miếng bọt biển không có nước!
Puis se présente un riche bienfaiteur qui éponge le déficit de l’entreprise et rouvre l’usine.
Nhưng một mạnh thường quân giàu có xuất hiện chịu trả nợ để xưởng được mở cửa lại.
Ainsi, l’écrivain pouvait facilement effacer ses fautes avec une éponge humide, qui faisait aussi partie de son kit.
Thế nên, người viết có thể dễ xóa chữ bằng miếng bọt biển ướt, đây cũng là một trong các dụng cụ căn bản của người ký lục.
Maintenant, je dois nettoyer les WC pour éponger les pertes de mon patron.
Bây giờ anh phải chà rửa nhà vệ sinh cho thiệt hại của chủ
On passe l' éponge?
Quên chuyện quá khứ đi nhé?
Il commence à fondre au- dessous du point d'ébullition de l'eau et n'élimine pas les polluants gras pour lesquels il est une éponge.
Chất dẻo bắt đầu nóng chảy ở nhiệt độ dưới nhiệt độ sôi của nước và không cho phép tạp chất gốc dầu bay hơi đi được mà nhựa thì hút rất nhiều tạp chất dầu.
Et à la 41ème heure, ce corps a jeté l'éponge.
Và sau 41 giờ, cơ thể này không làm được nữa.
Vous croyez que Frank va s'incliner et jeter l'éponge?
Vậy là cô trông chờ Frank sẽ khuất phục và giơ tay chịu hàng sao?
Vous savez, un burn-out, ou quand le corps finit par dire, "Je n'en peux plus," et jette l'éponge.
Bạn biết đấy, bạn đốt hết năng lượng, cuối cùng cơ thể hét lên, "Tôi không thể chịu được nữa", nó bỏ cuộc.
Elle nous aidera à éponger quand on se sera occupées de notre amie.
Cần có một kẻ để sai vặt khi chúng ta xong việc chứ.
Rardy, un coup d'éponge.
Rardy, anh dọn dẹp cái đó được không?
Quand Jéhovah pardonne nos péchés, c’est comme s’il les effaçait avec une éponge.
Khi ngài tha thứ tội lỗi chúng ta, cũng giống như là ngài lấy bọt biển xóa tội lỗi đó đi.
Maintenant, je dois nettoyer les WC pour éponger les pertes de mon patron.
Bây giờ anh phải chà rửa nhà vệ sinh cho thiệt hại của chủ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éponge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.