épouvantable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ épouvantable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épouvantable trong Tiếng pháp.

Từ épouvantable trong Tiếng pháp có các nghĩa là khủng khiếp, kinh khủng, khiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ épouvantable

khủng khiếp

adjective

et a connu une époque épouvantable avec les maths.
và nó từng có một quãng thời gian khủng khiếp với môn toán.

kinh khủng

adjective

C'est horrible. Le regret c'est une sensation épouvantable.
Rất kinh khủng. Cảm giác hối hận thật tồi tệ.

khiếp

verb

Des millions de réfugiés croupissent dans des camps épouvantables.
Hàng triệu người sống vất vưởng trong những trại tị nạn kinh khiếp.

Xem thêm ví dụ

Quelle journée épouvantable.
Một ngày tồi tệ.
Nous savons tous que Papy Mirando était un homme épouvantable.
Bây giờ, tôi biết, chúng ta biết ông Mirando là người rất kinh khủng.
3 Oui, et il y eut aussi un massacre épouvantable parmi le peuple de Néphi ; néanmoins, les Lamanites furent achassés et dispersés, et le peuple de Néphi retourna dans son pays.
3 Phải, và một cuộc tàn sát lớn lao cũng đã xảy ra cho dân Nê Phi; tuy nhiên dân La Man bị axua đuổi chạy tán loạn và dân Nê Phi được trở về lại xứ sở của họ.
Dès lors, le père et le fils ne se quittèrent plus des yeux jusqu’à la fin de l’épouvantable scène.
Người cha và đứa con trai không ngớt lấy mắt nhìn nhau, không rời, cho đến lúc cuối của quang cảnh đáng ghê sợ này.
Toutes les religions occidentales commencent par la notion d'Eden, et descendent à travers une sorte de présent prodigue, en direction d'un futur épouvantable.
Tất cả đức tin Phương Tây bắt đầu với truyền thuyết Eden, và suy tàn qua hiện tại hoang đàng dẫn tới tương lai tồi tệ.
Bientôt, ils entendirent un son épouvantable, comme des centaines d’ongles crissant sur un énorme tableau noir.
Nó chợt nghe có tiếng gì như hàng ngàn cái móng tay cùng cào lên một tấm bảng đen khổng lồ.
La souffrance et les malheurs qui affligent le monde sont la preuve que la domination humaine est rongée par un mal épouvantable.
Sự đau đớn và khổ sở trên khắp thế giới là dấu hiệu cho thấy sự cai trị của loài người khiến thế gian mắc một căn bệnh đáng sợ.
De fait, l’histoire épouvantable de la religion a eu une influence considérable sur la pensée de Darwin.
Thành tích khủng khiếp của tôn giáo giả đã ảnh hưởng nhiều đến lối suy nghĩ của Darwin.
L’Histoire atteste qu’une famine épouvantable a ravagé la Judée (Actes 11:28).
Lịch sử đã ghi lại một nạn đói trầm trọng ở xứ Giu-đê.
Il avait une mine épouvantable
Nhiều ngày nay nó không khoẻ.
Le Congo a régulièrement des chiffres épouvantables dans les classements mondiaux concernant la santé et la pauvreté.
Congo liên tục xếp thê thảm trong các bảng xếp hạng toàn cầu về y tế và đói nghèo.
Ils étaient connus comme les VIP boys de Monrovia, de petits toxicomanes épouvantables. Leur présence aurait pu engendrer une très grande peur, même s'ils ne pouvaient pas porter légalement des armes.
Họ cũng được biết đến như VIP Boys của Monrovia, những người nghiện thuốc nhẹ đáng sợ mà sự có mặt của họ có thể gây ra một mỗi sợ khủng khiếp, mặc dù họ không thể hợp phát mang súng.
Épouvantable lien.
Mối liên kết đáng sợ.
Quand les avions ont frappé et que les tours se sont effondrées, beaucoup de ces femmes ont vécu les mêmes horreurs infligées aux autres survivants du désastre - l'épouvantable chaos, la confusion, les nuées de poussières et de débris potentiellement toxiques, le cœur battant de peur pour leur vie.
Khi chứng kiến cảnh máy bay đâm thẳng vào hai tòa tháp và chúng đổ sập xuống, rất nhiều phụ nữ mang thai đã bị ám ảnh bởi nỗi kinh hoàng đó - nó cũng ảnh hưởng đến những người sống sót khác trong thảm họa này - sự hỗn loạn tràn ngập khắp nơi, những đám mây cuộn tròn bụi và xà bần, nỗi sợ hãi về cái chết làm tim đập liên hồi.
Mais si le temps est épouvantable, les nuages se profilent, et le vent est une tempête qui fait rage, et quelqu'un dit, « Quel beau temps », il ne le pense probablement pas.
Những nếu thời tiết xấu, Mây đen thì đang kéo tới, và gió thì như một cơn bão dữ dội, và ai đó lại nói là "Thời tiết đẹp làm sao", thì anh ấy chẳng có ý đó đâu.
Puissent les destins m’épargner ce sort épouvantable !
Mong rằng số kiếp tránh cho ta cái số phận đáng sợ đó!
Je ne trouve rien d'irrésistible dans le chapeau d'un grand voyageur anxieux, sentimental, une créature mal adaptée avec une halitose épouvantable.
Anh chẳng thấy có gì đáng quan tâm ở mũ của một sinh vật thường đi lại nhiều hay lo lắng nhạy cảm nhiều thói quen và bị hôi mồm kinh khủng khiếp.
Papa était un homme épouvantable.
Bố là người rất kinh khủng.
En plus, briser le plafond de verre est une phrase épouvantable.
Ngoài ra, đập vỡ trần thủy tinh là một thuật ngữ tệ hại.
Ses cheveux étaient épouvantables... longs, filandreux et aussi clairs que les vieilles personnes.
Tóc cô ta thật kinh khủng dài và bết lại, màu trắng như thể cô ta rất già rồi.
On est dans une guerre du coeur et de l'esprit, et tu emmènes de jeunes americains dans des camps épouvantables au Pakistan.
Chúng tôi bị mâu thuẫn cả thể chất lẫn tinh thần và ông thì đang chuyển thế hệ trẻ vào mấy trại khủng bố ở Pakistan.
Pourquoi dans cet endroit épouvantable?
Tại sao lại ở trong cái chốn kinh khủng này chứ?
La violence politique qui règne parmi les nations a engendré les guerres les plus meurtrières et les plus épouvantables de l’histoire humaine.
Sự bạo động chính trị giữa các quốc gia đã gây ra những cuộc chiến tranh gieo nhiều tàn phá và gây nhiều đau khổ cho con người như chưa từng thấy trong lịch sử loài người.
Ce qu'on trouve en Afghanistan c'est un système judiciaire faible et corrompu, une société civile très limitée et largement inefficace, des médias qui commencent à peine à refonctionner normalement, un gouvernement qui est fortement impopulaire et considéré comme profondément corrompu, et une insécurité choquante et épouvantable.
Những gì chúng ta thấy ở Afghanistan, là một bộ máy tư pháp yếu đuối và tham nhũng, một xã hội thiếu tôn trọng quyền công dân, vô cùng kém hiệu quả, một hệ thống truyền thông một chính phủ cực kỳ không được lòng nhân dân suy đồi bởi tham nhũng và một nền an ninh vô cùng tệ hại,

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épouvantable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.