équité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ équité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ équité trong Tiếng pháp.

Từ équité trong Tiếng pháp có các nghĩa là công lý, sự chính trực, sự công minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ équité

công lý

noun

sự chính trực

noun

sự công minh

noun

Xem thêm ví dụ

Il portait les seules bottes d’équitation anglaises que j’aie jamais vues
Ông ta mang đôi ủng cưỡi ngựa kiểu Anh duy nhất tôi từng thấy.
Il est un Dieu d’amour et d’équité qui déteste la méchanceté. — Psaume 33:5 ; Proverbes 15:9 ; 1 Jean 4:8.
Ngài là Đức Chúa Trời yêu thương và công bình và Ngài ghét sự gian ác (Thi-thiên 33:5; Châm-ngôn 15:9; I Giăng 4:8).
La seconde fondation est la réciprocité devant l'équité.
Nền tảng thứ hai là công bằng-tương hỗ.
Si j'étais une enfant aujourd'hui, je pourrais aisément apprendre ces informations avec des applis et des liens Internet, mais ce ne serait vraiment pas pareil, parce que, bien plus tard, je suis allée à Vienne, et je suis allée à l'école d'équitation espagnole, et je pouvais sentir mon grand-père juste à côté de moi.
Nếu tôi là một đứa trẻ ngày nay, tôi có thể dễ dàng học được điều này qua các ứng dụng và đường dẫn website, nhưng nó thực sự không giống nhau, bởi rất lâu sau đó, tôi đã đến Viên, và trường học cưỡi ngựa Tây Ban Nha và tôi có thể cảm nhận được ông nội đang ở ngay bên cạnh mình.
Parfois, elle est appelée l'équité des propriétaires.
Đôi khi nó được gọi là vốn chủ sở hữu
Voilà un bel état d’esprit, révélant que les premiers chrétiens avaient fait de l’équité et de l’amour une réalité.
Đó là một tinh thần tuyệt đẹp chứng tỏ rằng các tín đồ đấng Christ đã biến lý tưởng công bình và tình yêu thương thành một thực tại.
Des mots comme égalité et équité, et les traditionnels élections et démocratie, ne sont pas encore vraiment de très bons termes.
Những từ như sự bình đẳng và tính công bằng và những cuộc bầu cử truyền thống, dân chủ, chúng không hẳn là chính xác.
L'équité te mènera pas loin.
Chà, " công bằng " chỉ giúp cô có một thôi, cô bé.
Le cheval d’Auvergne est monté en tourisme équestre et pour l’équitation de loisirs dans sa région d'origine, car il a l'avantage d'être totalement adapté à l'environnement de moyenne montagne.
Ngựa Auvergne được sử dụng cho du lịch cưỡi ngựa và cưỡi thú trong khu vực bản địa của nó vì nó có lợi thế là được di chuyển hoàn toàn vào môi trường của vùng cao nguyên.
Il pratique l'équitation et le yoga.
Cô thực hành thiền và tập yoga.
Cependant, l’année suivante, j’ai été confrontée à des idées et des philosophies qui, en surface, paraissaient ancrées dans l’équité et l’amour, mais ne l’étaient pas.
“Tuy nhiên, năm kế tiếp, tôi đã gặp phải những ý tưởng và triết lý mà thoạt tiên dường như bắt nguồn từ sự công bằng và tình yêu thương nhưng thật ra không phải là vậy.
Ce qui montre que dans chaque pays, le désaccord n'est pas sur le mal ou l'équité
Điều này cho thấy trong bất kỳ đất nước nào, sự khác biệt không nằm trong tác hại và công bằng.
Je ne crois pas en l'équité.
Tôi không tin ở sự công bằng.
En bref : tout d'abord le concept de l'équité n'est pas le même que le concept d'identité.
Để làm ngắn câu chuyện dài dòng này: trước tiên, là khái niệm công bằng không giống như các khái niệm về sự giống nhau.
Et je vais juste dire j'ai l'équité, j'ai 250 000 $.
Nói chung, vốn sở hữu là những gì bạn có
Au contraire, c'est utile pour des raisons d'équité et d'efficacité.
Thực ra nó hữu ích vì do công bằng và hiệu quả.
Il disait toujours que, même avec la meilleure éducation, je n'allais pas être traitée avec équité.
Ông nhiều lần nói rằng ngay cả khi có được nền giáo dục tốt nhất Tôi vẫn sẽ không được đối xử công bằng
Si vous passez en revue les dépenses liées à l'éducation et celles liées aux frais médicaux -- particulièrement les tendances à long terme -- vous n'avez pas ce genre de participation sur un chiffre qui est plus important en terme d'équité, en terme d'éducation.
nếu bạn xem xét kỹ chi tiêu cho giáo dục và chăm sóc sức khỏe đặc biệt trong những xu hướng dài hạn bạn không liên quan đến những con số quan trọng hơn về vốn và học tập
9 ainsi, ils deviennent agrands prêtres à jamais, selon l’ordre du Fils unique du Père, qui est sans commencement de jours ou fin d’années, qui est plein de bgrâce, d’équité et de vérité.
9 Do đó mà họ trở thành acác thầy tư tế thượng phẩm mãi mãi theo ban của Vị Nam Tử, Con Độc Sinh của Đức Chúa Cha, là Đấng không có ngày bắt đầu hay năm kết thúc, là Đấng đầy bân điển, công bình và lẽ thật.
Nous nous rapprochons donc beaucoup du sens d'équité humain.
Vì vậy, chúng ta đang tiến rất gần đến với tính công bằng ở loài người.
(Le mot équité signifie impartialité et justice.)
(Từ công bằng có nghĩa là công chính và không thiên vị).
Cependant, le bref récit contenu dans le livre de Daniel donne de Darius le portrait d’un roi qui avait le sens de l’équité et de la justice.
Tuy nhiên, sự tường thuật vắn tắt trong sách Đa-ni-ên miêu tả Đa-ri-út là người cai trị có ý thức về sự công bằng và công lý.
Les responsables de l'école sont chargés de s'assurer qu'il y a équité dans le sport, mais vous pouvez contribuer, vous aussi, en gardant un œil sur votre propre école.
Nhà trường sẽ chính thức nhận trách nhiệm về việc đảm bảo sự công bằng trong thể thao, nhưng bạn cũng có thể giúp bằng cách để ý đến chính trường của mình.
Dans beaucoup de références contemporaines, il est dépeint comme portant un kimono, un pardessus, et des épées, avec un pantalon d'équitation et des bottes occidentales.
Theo nhiều tài liệu tham khảo đương thời, ông được miêu tả là mặc một bộ kimono, áo khoác và kiếm, với quần tây và giày ống.
Certaines races, comme le poney Hackney, sont principalement utilisées pour l'attelage, tandis que d'autres races, comme le poney Connemara et le poney français de selle, sont utilisées principalement montées (équitation).
Một số giống như ngựa Hackney, được sử dụng chủ yếu cho các chiếc xe, trong khi các giống khác, chẳng hạn như con ngựa Connemara và ngựa lùn Úc, được sử dụng chủ yếu cho cưỡi giãi trí.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ équité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.