équitation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ équitation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ équitation trong Tiếng pháp.
Từ équitation trong Tiếng pháp có nghĩa là thuật cưỡi ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ équitation
thuật cưỡi ngựanoun |
Xem thêm ví dụ
Il portait les seules bottes d’équitation anglaises que j’aie jamais vues Ông ta mang đôi ủng cưỡi ngựa kiểu Anh duy nhất tôi từng thấy. |
Nous avons eu des discussions productives sur le renforcement de la coopération militaire et l’’amélioration des relations commerciales entre nos pays sur la base du principe d’équité et de réciprocité. Chúng tôi đã bàn thảo nhiều về việc tăng hợp tác quân sự và cải tiến mối quan hệ thương mại giữa hai quốc gia trên nguyên tắc công bằng và có lợi đôi bên. |
À l’abondance de la domination princière et à la paix il n’y aura pas de fin, sur le trône de David et sur son royaume, pour l’établir solidement et le soutenir au moyen de l’équité et au moyen de la justice, dès maintenant et pour des temps indéfinis. Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời. |
Quand l’équitation comme un passe-temps s’est émergée et devenu plus établie dans les villes finlandaises pendant les années 1960, des chevaux et des poneys importés ont été préférés comme montures, ; les chevaux de demi-sang représentant les temps modernes, les loisirs et la richesse en forte contraste à l'association robuste et peu sophistiqué collée au finlandais. Khi đi xe như là một sở thích nổi lên và trở nên thành lập ở các thành phố của Phần Lan trong những năm 1960, ngựa và ngựa nhập khẩu được ưa chuộng như một gắn kết; ngựa ngựa máu nóng đại diện thời hiện đại, thời gian giải trí và sự giàu có, trong khi Ngựa Phần Lan được xem như là gồ ghề và không phức tạp. |
“Voici qu’un roi régnera pour la justice; et quant aux princes, ils exerceront les fonctions de princes pour l’équité.” “Nầy, sẽ có một vua lấy nghĩa trị-vì, các quan-trưởng lấy lẽ công-bình mà cai-trị”. |
Il est un Dieu d’amour et d’équité qui déteste la méchanceté. — Psaume 33:5 ; Proverbes 15:9 ; 1 Jean 4:8. Ngài là Đức Chúa Trời yêu thương và công bình và Ngài ghét sự gian ác (Thi-thiên 33:5; Châm-ngôn 15:9; I Giăng 4:8). |
La seconde fondation est la réciprocité devant l'équité. Nền tảng thứ hai là công bằng-tương hỗ. |
Et il arriva qu’il occupa le siège du jugement avec justice et équité ; oui, il garda les commandements de Dieu et marcha dans la voie de son père. Và chuyện rằng, ông đã ngồi ghế xét xử một cách công bình và bình đẳng, phải, ông đã tuân giữ những lệnh truyền của Thượng Đế, và đã đi theo đường lối của phụ thân ông. |
Si j'étais une enfant aujourd'hui, je pourrais aisément apprendre ces informations avec des applis et des liens Internet, mais ce ne serait vraiment pas pareil, parce que, bien plus tard, je suis allée à Vienne, et je suis allée à l'école d'équitation espagnole, et je pouvais sentir mon grand-père juste à côté de moi. Nếu tôi là một đứa trẻ ngày nay, tôi có thể dễ dàng học được điều này qua các ứng dụng và đường dẫn website, nhưng nó thực sự không giống nhau, bởi rất lâu sau đó, tôi đã đến Viên, và trường học cưỡi ngựa Tây Ban Nha và tôi có thể cảm nhận được ông nội đang ở ngay bên cạnh mình. |
« Le sceptre de [s]a royauté est un sceptre de droiture. » La justice et l’équité de son règne sont donc garanties. “Vương trượng nước ngài là vương trượng chính trực”, điều này đảm bảo rằng sự cai trị của ngài luôn công minh, chính trực. |
Parfois, elle est appelée l'équité des propriétaires. Đôi khi nó được gọi là vốn chủ sở hữu |
Harry, professeur d’équitation dans une école de filles de New-York, était sur le point de partir quand un de ces chevaux, un hongre gris non soigné avec de vilaines blessures aux jambes, retint son regard. Harry, một người thầy dạy cưỡi ngựa tại trường nữ ở New York, sắp sửa bỏ đi thì một trong số các con ngựa này—một con ngựa thiến bị bỏ bê không ai chăm sóc, màu xám với vết thương trông thật xấu xí ở chân—đã làm ông chú ý . |
Après la mécanisation de l'agriculture finlandaise dans les années 1960 et 1970, cependant, il n'était pas clair si le finlandais ferait la transition vers équitation, même si l'utilisation à long de la race par la cavalerie finlandaise l’avait prouvé bien adapté pour ce travail. Sau khi có sự cơ giới hóa trong nền nông nghiệp của Phần Lan trong những năm 1960 và đầu năm 1970, tuy nhiên, nó không phải là rõ ràng nếu Ngựa Phần Lan sẽ làm cho quá trình chuyển đổi thành một con ngựa cưỡi, mặc dù việc sử dụng lâu dài của các giống ngựa của kỵ binh Phần Lan đã chứng minh nó rất phù hợp cho công việc. |
La cour a déclaré que l’injonction de transfuser était “ inconstitutionnelle et avait privé la plaignante de ses droits au libre exercice de sa religion, à la protection de sa vie privée et à la libre disposition de son corps, et ce sans même lui accorder un procès en équité ”. Tòa án phán rằng lệnh tiếp máu là “trái hiến pháp và tước đoạt nguyên đơn quyền tự do hành giáo, quyền tự quyết định cho đời sống riêng và cho cơ thể mà không phải nhờ luật pháp bảo vệ quyền tự do đó”. |
C’est un amour plein de miséricorde, de patience, de grâce, d’équité, de longanimité et, par-dessus tout, de pardon. Đó là tình thương yêu đầy lòng thương xót, kiên nhẫn, ân điển, công bằng, nhịn nhục, và nhất là, sự tha thứ. |
Voilà un bel état d’esprit, révélant que les premiers chrétiens avaient fait de l’équité et de l’amour une réalité. Đó là một tinh thần tuyệt đẹp chứng tỏ rằng các tín đồ đấng Christ đã biến lý tưởng công bình và tình yêu thương thành một thực tại. |
Des mots comme égalité et équité, et les traditionnels élections et démocratie, ne sont pas encore vraiment de très bons termes. Những từ như sự bình đẳng và tính công bằng và những cuộc bầu cử truyền thống, dân chủ, chúng không hẳn là chính xác. |
Très polyvalents, les chevaux d'Auvergne sont susceptibles de bons services dans les écoles d'équitation grâce à leur physionomie et leur caractère qui rassurent les débutants. Rất linh hoạt, Ngựa Auvergne có khả năng cung cấp dịch vụ tốt trong các trường học cưỡi qua diện mạo của chúng và tính cách tốt mà hoàn toàn phù hợp cho người mới bắt đầu. |
L'équité te mènera pas loin. Chà, " công bằng " chỉ giúp cô có một thôi, cô bé. |
Le cheval d’Auvergne est monté en tourisme équestre et pour l’équitation de loisirs dans sa région d'origine, car il a l'avantage d'être totalement adapté à l'environnement de moyenne montagne. Ngựa Auvergne được sử dụng cho du lịch cưỡi ngựa và cưỡi thú trong khu vực bản địa của nó vì nó có lợi thế là được di chuyển hoàn toàn vào môi trường của vùng cao nguyên. |
Il pratique l'équitation et le yoga. Cô thực hành thiền và tập yoga. |
Cependant, l’année suivante, j’ai été confrontée à des idées et des philosophies qui, en surface, paraissaient ancrées dans l’équité et l’amour, mais ne l’étaient pas. “Tuy nhiên, năm kế tiếp, tôi đã gặp phải những ý tưởng và triết lý mà thoạt tiên dường như bắt nguồn từ sự công bằng và tình yêu thương nhưng thật ra không phải là vậy. |
Ta famille aime l'équitation? Gia đình bà có hay cưỡi ngựa không? |
16 Et les conseillers désignés pour parler devant le conseil doivent présenter le cas au conseil, sous son vrai jour, lorsque les preuves auront été examinées ; et tout homme doit parler selon l’équité et la ajustice. 16 Và các ủy viên hội đồng được chỉ định để đứng nói trước hội đồng phải trình bày vụ đó trước hội đồng theo tính chất chân thật của nó, sau khi bằng chứng đã được cứu xét; và mọi người phải nói lên một cách vô tư và acông bình. |
Ce qui montre que dans chaque pays, le désaccord n'est pas sur le mal ou l'équité Điều này cho thấy trong bất kỳ đất nước nào, sự khác biệt không nằm trong tác hại và công bằng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ équitation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới équitation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.