érable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ érable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ érable trong Tiếng pháp.

Từ érable trong Tiếng pháp có các nghĩa là thích, cây thích, phong, chi phong, Chi Phong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ érable

thích

verb noun

Donc, pour mesurer la distance sur laquelle un seul érable circiné -
Vậy nên để đo khoảng cách mà một cây thích

cây thích

noun (thực vật học) cây thích)

Donc, pour mesurer la distance sur laquelle un seul érable circiné -
Vậy nên để đo khoảng cách mà một cây thích

phong

verb noun

chi phong

noun

Chi Phong

Xem thêm ví dụ

Pour le champignon, j'ai une idée formidable, poussant depuis un imposant érable.
Là nấm, tao có 1 tầm nhìn tuyệt đẹp, lớn lên từ cây thích cao chót vót,
Erables, ormes, hêtres, peupliers.
Cây phong, cây du, sồi, rồi bạch dương.
Attention aux graines d'érable!
Coi chừng rớt hết hạt giống bây giờ!
Par les matins froids, juste avant le lever du soleil, Père et Almanzo se mettaient en route pour le bois d’érables.
Trong buổi sáng lạnh, trước khi mặt trời lên, Almanzo và ba đã rời nhà tới rừng trường khế.
J'encourage les fèves au sirop d'érable ici depuis des années.
Tôi đã tích lũy đậu maple ở đây nhiều năm rồi.
Donc, pour mesurer la distance sur laquelle un seul érable circiné - qui a produit ce tableau - s'est déplacé en une seule année, j'ai simplement mesuré et additionné chacune de ces lignes.
Vậy nên để đo khoảng cách mà một cây thích -- cái cây đã tạo ra bức vẽ này -- chuyển động trong một năm, tôi chỉ cần đo và tính tổng các đoạn thẳng này.
Le sirop d'érable doit être sur la table avant les pancakes.
Xi-rô trái thích phải có sẵn trên bàn trước khi có bánh.
Au printemps de l’année 1820, près de Palmyra, à environ quatre cents mètres à l’ouest de la maison familiale de Joseph et Lucy Mack Smith, dans un bosquet de hêtres, de chênes, d’érables et d’autres arbres imposants, Joseph Smith, alors âgé de quatorze ans, a vu Dieu le Père et son Fils, Jésus-Christ.
Trong một khu rừng đầy những cây sồi, dẻ, phong và các loại cây cao chót vót khác, khoảng 40 kilômét nằm ở phía tây căn nhà của gia đình Joseph và Lucy Mack Smith, thiếu niên Joseph Smith 14 tuổi đã thấy Thượng Đế Đức Chúa Cha và Vị Nam tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô trong khải tượng vào mùa xuân năm 1820.
Cette odeur de pancake au sirop d'érable sur le masque est...
Mùi bánh kếp xirô phong trên một cái mặt nạ...
Tu me passes le sirop d'érable?
Mẹ có thể cho con ít si- được không?
Le 9 mai 1946, 2 695 dessins ayant été proposés, le comité rédige un rapport indiquant que le « drapeau national du Canada devrait être le Red Ensign canadien avec une feuille d'érable dorée entourée de blanc sur le côté droit ».
Đến 9 tháng 5 năm sau, có 2.695 thiết kế được đệ trình và ủy ban báo cáo lại cùng một đề nghị "rằng quốc kỳ của Canada nên là hồng thuyền kỳ Canada với một lá phong màu vàng thu trong một nền viền trắng".
Cette forêt-ci a de l'érable de Queensland, des fougères venant d'Asie du sud-est.
Rừng ở đây có cây phong Queensland thuộc họ dương xỉ ở Đông Nam Á
Le sirop d'érable est interdit après l'incident de la semaine dernière.
Tất cả si- nước ngọt bây giờ được coi là lậu sau sự việc cuối tuần trước.
Les rues y étaient plus larges, plus propres, bordées d’hibiscus et d’érables rouges.
Đường phố rộng hơn đường phố của Peshawar, sạch hơn, hai bên đều có những hàng cây hibiscus[142] và cây hoa phượng đỏ.
Tu as le grand prix du sirop d'érable!
Nhìn giải thưởng bình si của cậu kìa!
Je vous engluerai la gueule de sirop d'érable et vous ferai chanter le gospel.
Tôi sẽ cắm mặt anh vào xi-rô lá phong và bắt anh đọc sách Phúc âm.
Évidemment, quand ils apporteront le sirop d'érable après les pancakes, il sera trop tard, ça, c'est sûr.
Nếu họ đem ra sau thì quá trễ.
Le nom vernaculaire vient de la résine douce, que Muir aurait trouvée meilleure que le sucre d'érable.
Tên gọi thông đường có nguồn gốc từ nhựa mủ ngọt mà Muir cho là ưa thích hơn so với phong đường.
Le premier drapeau canadien fut celui du gouverneur général du Canada, un Union Flag avec en son centre un blason portant les armes de l'Ontario, du Québec, de la Nouvelle-Écosse et du Nouveau-Brunswick entourées d'une couronne de feuilles d'érable.
Quốc kỳ Canada đầu tiên được sử dụng sau đó là Hiệu kỳ của Toàn quyền Canada, một quốc kỳ Liên hiệp với một phù hiệu ở giữa thể hiện các huy hiệu của Ontario, Québec, Nova Scotia, và New Brunswick bao quanh là một vòng lá phong.
Nous serons coincés ici toute la matinée sans sirop d'érable ni cure-dents,
Chúng ta sẽ ở đây suốt buổi sáng mà không có xi-rô trái thích và tăm...
J'ai également travaillé avec différentes essences de bois, comme l'érable, l'if, le mûrier, et j'ai fait de nombreux essais de tir dans la zone boisée près des voies rapides dont j'ai déjà parlé.
Tôi cũng thử với nhiều loại gỗ, như là gỗ thích, gỗ thông đỏ và gỗ dâu tằm, và làm nhiều cú bắn đi thử nghiệm ở vùng có nhiều cây gần xa lộ đô thị mà tôi đã đề cập đến.
Séjour: parquet en bois d'érable
Phòng khách - lát gỗ cây thích.
Décorations en érable.
Cẩn gỗ phong.
En période estivale, la ville est doux de voir, plein de beaux érables - longues avenues de vert et l'or.
Trong thời gian mùa hè, thị xã, là ngọt ngào để xem Maples phạt - con đường dài màu xanh lá cây và vàng.
La plupart des connards que je rencontre croient que c'est une feuille d'érable.
Ông biết không, hầu hết lũ khốn tôi gặp đều nghĩ đó là lá phong.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ érable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.