ère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ère trong Tiếng pháp.

Từ ère trong Tiếng pháp có các nghĩa là thời đại, đại, thời kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ère

thời đại

noun

J'ai pas fait ce vaisseau pour ouvrir une nouvelle ère.
Tôi không xây dựng con tầu này để mở ra thời đại mới cho loài người.

đại

adjective (địa chất, địa lý) đại)

J'ai pas fait ce vaisseau pour ouvrir une nouvelle ère.
Tôi không xây dựng con tầu này để mở ra thời đại mới cho loài người.

thời kỳ

noun

Tu ne voudras pas nous joindre dans cette nouvelle ère?
Anh sẽ gia nhập chúng tôi như những linh mục trong thời kỳ mới?

Xem thêm ví dụ

Nous espérons que TED pourra contribuer fondamentalement et pleinement à la construction de cette nouvelle ère de l'enseignement musical, dans laquelle les buts sociaux, communs, spirituels et vindicatifs de l'enfant et de l'adolescent deviennent un phare et un but pour une vaste mission sociale.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
Conformément à l’avertissement donné par Moïse, elle connut un désastre national en 607 avant notre ère. — Deutéronome 28:15-37; 32:23-35.
Đúng như lời cảnh cáo của Môi-se, cả nước đã gặp tai họa năm 607 trước tây lịch (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:15-37; 32:23-35).
Des experts en écrits anciens ont daté sa rédaction entre 125 et 100 avant notre ère.
Các chuyên viên khảo cứu văn bản cổ cho rằng cuộn sách này được viết vào khoảng từ năm 125 đến 100 TCN.
Jésus a institué le Repas du Seigneur et a été mis à mort le jour de la Pâque, qui servait de “ mémorial ” de la délivrance d’Israël de l’esclavage en Égypte en 1513 avant notre ère (Exode 12:14).
Chúa Giê-su thiết lập Bữa Tiệc Thánh và bị giết vào ngày Lễ Vượt Qua được xem là “kỷ-niệm” của sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên thoát khỏi cảnh phu tù nơi xứ Ê-díp-tô vào năm 1513 TCN.
Le philosophe grec Platon (428- 348 avant notre ère) était convaincu qu’il fallait canaliser les désirs propres à l’enfance.
Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế.
Celle-ci en eut un autre au Ier siècle de notre ère.
Cũng có một sự ứng nghiệm vào thế kỷ thứ nhất CN nữa.
Il témoigne aussi que le Seigneur vaincra Satan et inaugurera le millénium, une ère de paix et de joie.
Ê Sai cũng làm chứng rằng Chúa sẽ chiến thắng Sa Tan và khai mở Thời Kỳ Ngàn Năm, một kỷ nguyên bình an và vui mừng.
Les vestiges de cette embarcation, qu’on fait remonter à une date située entre 100 avant notre ère et 70 de notre ère, correspondent peut-être au type de bateau utilisé par Jésus et ses disciples.
Người ta ước tính con thuyền này có từ khoảng năm 100 TCN đến năm 70 CN, và có thể là loại thuyền được Chúa Giê-su và các môn đồ dùng.
Le 14e jour du mois juif de Nisan, en 33 de notre ère, Dieu a permis que son Fils parfait et sans péché soit exécuté.
Vào ngày 14 tháng Ni-san, theo lịch Do Thái, năm 33 CN, Đức Chúa Trời để cho người Con hoàn toàn và vô tội bị hành quyết.
En outre, de nombreuses traductions anciennes, dont la plus vieille date d’environ 180 de notre ère, viennent elles aussi confirmer l’intégrité du texte9.
Hơn nữa, có nhiều bản dịch xa xưa—xưa nhất là vào khoảng năm 180 CN—giúp chứng tỏ văn bản là chính xác.9
En Jean 10:22, il est cependant question d’une fête célébrée en “ hiver ”. Celle-ci commémorait la reconsécration du temple de Jéhovah en 165 avant notre ère.
Tuy nhiên, kỳ lễ được nhắc đến nơi sách Giăng 10:22 diễn ra vào “mùa đông”, nhằm kỷ niệm ngày tái khánh thành đền thờ Đức Giê-hô-va vào năm 165 trước công nguyên (TCN).
Le deuxième livre des Rois couvre une période totale de 340 ans qui va de 920 à 580 avant notre ère, date à laquelle le prophète Jérémie en a achevé la rédaction.
Tóm lại, sách Thứ Nhì Các Vua kể lại những sự kiện xảy ra trong vòng 340 năm—từ năm 920 TCN đến năm 580 TCN, là năm mà nhà tiên tri Giê-rê-mi viết xong sách này.
Heureusement pour nous, nous vivons dans une ère d'avancée biomédicale à couper le souffle.
may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học
* Configurer et utiliser les réseaux sociaux selon les instructions données dans ‘l’œuvre missionnaire à l’ère du numérique’.
* Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số.
Cette pensée a pris de l’ampleur dans le judaïsme à l’aube du IIe siècle avant notre ère.
Ý tưởng này sớm phổ biến trong Do Thái giáo vào thế kỷ thứ hai TCN.
La rédaction de la Bible a commencé au mont Sinaï en 1513 avant notre ère.
Kinh-thánh bắt đầu được viết ra tại núi Si-na-i vào năm 1513 trước công nguyên.
23 Jéhovah avait encore du travail pour Habaqouq avant la destruction de Jérusalem en 607 avant notre ère.
23 Đức Giê-hô-va có nhiều việc khác cho Ha-ba-cúc làm trước khi thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt vào năm 607 TCN.
Voilà pourquoi les serviteurs de Jéhovah admettent depuis longtemps que la période de temps prophétique qui a débuté en la 20e année d’Artaxerxès a eu pour point de départ l’année 455 avant notre ère et que, par conséquent, Daniel 9:24-27 annonçait de façon fiable que Jésus serait oint pour être le Messie en automne de l’an 29 de notre ère*.
Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si.
Pierre utilisera la première clé à la Pentecôte 33 de notre ère pour montrer aux Juifs et aux prosélytes repentants ce qu’ils doivent faire pour être sauvés.
Phi-e-rơ sẽ dùng chìa khóa thứ nhất vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN để những người Do Thái ăn năn và người cải đạo biết phải làm gì hầu được cứu.
Cet homme prit des mesures qui permirent aux Juifs de retourner dans leur pays en 537 avant notre ère.
(Ê-sai 45:1) Si-ru mở đường cho người Do Thái hồi hương vào năm 537 TCN.
Ainsi, les orateurs de la Grèce antique employaient la “ méthode des lieux ”, décrite pour la première fois par le poète Simonide de Céos, en 477 avant notre ère.
Một phương pháp ghi nhớ được các nhà hùng biện ở Hy Lạp thời xưa dùng là phương pháp loci. Vào năm 477 trước công nguyên, người đầu tiên miêu tả phương pháp này là thi sĩ người Hy Lạp, ông Simonides ở đảo Ceos.
Au Ier siècle de notre ère, les Juifs s’attendaient à ce qu’Éliya vienne en accomplissement de cette prophétie. — Matthieu 17:10.
Vì đây là một lời tiên tri, những người Do Thái vào thế kỷ thứ nhất CN đã trông chờ Ê-li đến để làm ứng nghiệm lời đó (Ma-thi-ơ 17:10).
Selon la New Catholic Encyclopedia, la célébration de Noël apparaît pour la première fois « dans le Chronographe de Philocale, un almanach romain datant de 336 [de notre ère] ».
Theo Tân bách khoa từ điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia), việc ăn mừng Lễ Giáng Sinh lần đầu tiên được đề cập “trong cuốn Chronograph của ông Philocalus, là niên giám La Mã dựa trên nguồn tài liệu vào năm 336 [công nguyên]”.
Cela nous amène en l’an 29 de notre ère, précisément l’année où Jéhovah a oint Jésus d’esprit saint.
Điều này đưa chúng ta đến năm 29 công nguyên, chính là năm mà Đức Giê-hô-va xức dầu Giê-su bằng thánh linh.
À l’âge de 20 ans, Alexandre ‘ se leva ’ : il devint roi de Macédoine en 336 avant notre ère.
(Đa-ni-ên 11:3) A-léc-xan-đơ trong tuổi thanh xuân 20 đã ‘dấy lên’ làm vua Macedonia vào năm 336 TCN.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.