avant Jésus-Christ trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avant Jésus-Christ trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avant Jésus-Christ trong Tiếng pháp.

Từ avant Jésus-Christ trong Tiếng pháp có các nghĩa là trước công nguyên, TCN. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avant Jésus-Christ

trước công nguyên

(BC)

TCN

Xem thêm ví dụ

Il est peut-être apparu dès l'an 2000 avant Jésus Christ.
Có lẽ là từ đầu những năm 2000 năm trước công nguyên.
Nebucadnetsar, roi de Babylone, assiégea et envahit Jérusalem vers 586 avant Jésus-Christ.
Vua Nê Bu Cát Nết Sa ở Ba Bi Lôn bao vây và xâm chiếm Giê Ru Sa Lem khoảng năm 586 Trước Công Nguyên.
Les explorations archéologiques indiquent que, particulièrement au IIe millénaire avant Jésus Christ, on déifiait également les rois décédés.
Các phát hiện khảo cổ cho thấy người Ebla cũng sùng bái những vị vua đã qua đời, và phong tục này đặc biệt thịnh hành vào thiên niên kỷ thứ hai TCN.
Lorsqu’il est venu conquérir Juda vers 600 ans avant Jésus-Christ, Nabucadnetsar a emmené le peuple du Seigneur.
Khoảng 600 năm trước công nguyên, khi Nê Bu Cát Nết Sa đến từ Ba Bi Lôn và xâm chiếm Giu Đa, ông đã bắt đi dân của Chúa.
des hommes de foi qui ont vécu avant Jésus Christ ?
những người trung thành trước thời Đấng Christ?
(Exode 33:11.) Moïse a donc eu avec Jéhovah des relations plus intimes que n’importe quel prophète avant Jésus Christ.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 33:11, chúng tôi viết nghiêng). Đúng vậy, Môi-se có mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va hơn bất cứ nhà tiên tri nào khác trước Chúa Giê-su Christ.
Environ 1 500 ans avant Jésus-Christ, un berger a été attiré par un buisson ardent sur les pentes du mont Horeb.
Khoảng 1.500 năm trước thời Đấng Ky Tô, một người chăn chiên đã được lôi cuốn đến một bụi gai cháy trên dốc Núi Hô Rếp.
Ainsi, une légende chinoise parle du sage et hardi empereur Shun, qui aurait vécu plus de 2 000 ans avant Jésus Christ.
Thí dụ, người Trung Quốc kể truyện về Hoàng Đế Shun, một người khôn ngoan, táo bạo mà người ta tin rằng sống hơn 2.000 năm trước khi Chúa Giê-su Christ sinh ra.
Si on compte 483 ans à partir de l’année 455 avant Jésus Christ, on arrive à l’année 29 (il n’y a pas d’année zéro).
Nếu đếm từ năm 455 TCN thì 483 năm sau đó sẽ đưa chúng ta đến năm 29 CN.
De nos jours, il existe environ 16 000 manuscrits de la Bible ou de certaines de ses parties. Quelques-uns datent même du IIe siècle avant Jésus Christ.
Ngày nay, người ta hãy còn lưu trữ khoảng 16.000 bản sao Kinh-thánh hay một phần của Kinh-thánh được chép tay, vài bản xưa đến tận thế kỷ thứ hai trước thời đấng Christ.
Ils ont fini par abandonner les voies du Seigneur et se sont détruits mutuellement vers 600 avant Jésus-Christ, ce qui a mis fin à environ 1600 ans de civilisation jarédite.
Cuối cùng họ rời bỏ những đường lối của Chúa và hủy diệt nhau vào khoảng 600 năm trước công nguyên, như vậy kết thúc khoảng 1.600 năm nền văn minh của dân Gia Rết.
Il raconte l’histoire d’un peuple, dont une partie est plus tard appelée « Lamanites », qui a quitté Jérusalem, vers 600 avant Jésus-Christ, pour se rendre dans une « terre de promission » (1 Néphi 2:20).
Sách kể câu chuyện về một dân tộc, mà một phần trong số họ về sau được mô tả là dân La Man, đã di cư từ Giê Ru Sa Lem đến “vùng đất hứa” (1 Nê Phi 2:20) khoảng năm 600 Trước Công Nguyên.
Vers les années 400 avant Jésus-Christ, les Néphites, eux aussi, ont rejeté la parole de Dieu, sombré dans l’incrédulité et été détruits, ce qui a mis fin à environ mille ans de civilisation néphite.
Khoảng 400 năm sau công nguyên, dân Nê Phi cũng chối bỏ lời của Thượng Đế, sa vào vòng vô tín ngưỡng, và bị hủy diệt, và do đó kết thúc khoảng 1.000 năm nền văn minh của dân Nê Phi.
ENVIRON mille ans avant Jésus Christ, le roi Salomon a construit une flotte qui, aux côtés de celle du roi de Tyr, allait chercher dans des contrées lointaines des trésors, qu’elle rapportait en Israël (1 Rois 9:26-28 ; 10:22).
Khoảng 1.000 năm trước khi Chúa Giê-su sinh ra, đoàn tàu do vua Sa-lô-môn đóng cùng với đoàn tàu của vua Ty-rơ đem những vật quý giá từ những vùng xa xôi về nước Do Thái (1 Các Vua 9:26-28; 10:22).
Le sixième siècle avant Jésus-Christ a connu d’illustres penseurs comme Confucius, en Chine, et Bouddha, dans l’est de l’Inde, mais le pouvoir de la prêtrise de Dieu était sur Daniel, le prophète, qui vivait en captivité sous le règne du roi babylonien Nebucadnetsar.
Thế kỷ thứ sáu trước Đấng Ky Tô đã có những nhà tư tưởng lẫy lừng như Đức Khổng Tử ở Trung Quốc và Phật Thích Ca ở Đông Ấn Độ, nhưng quyền năng của chức tư tế của Thượng Đế ngự trên Đa Ni Ên, vị tiên tri đang sống trong cảnh tù đày dưới thời trị vì của vua Ba By Lôn là Nê Bu Cát Nết Sa.
Avant son départ, Jésus-Christ demande à chacun de ses douze disciples ce qu’il désire de lui.
Trước khi Ngài ra đi, Chúa Giê Su Ky Tô đã hỏi mỗi vị trong số mười hai môn đồ của Ngài điều họ mong muốn nơi Ngài.
Peu avant sa crucifixion, Jésus-Christ rassembla ses apôtres dans une chambre à l’étage.
Một thời gian ngắn trước khi bị đóng đinh, Chúa Giê Su nhóm các Sứ Đồ của Ngài lại quanh Ngài trong một căn phòng trên gác.
* On accomplissait des baptêmes avant la naissance de Jésus-Christ.
* Những phép báp têm được thực hiện trước khi Chúa Giê Su Ky Tô ra đời.
Se souvenir de Jésus Christ : “ Avant d’être Témoin de Jéhovah, j’allais rarement à l’église.
Tưởng nhớ Chúa Giê-su Ki-: “Trước khi là Nhân Chứng Giê-hô-va, hiếm khi tôi đi nhà thờ.
Avant la résurrection de Jésus-Christ, le jour du sabbat commémorait le jour de repos que Dieu prit après la création.
Trước khi Chúa Giê Su Ky Tô phục sinh, ngày Sa Bát kỷ niệm ngày nghỉ ngơi của Thượng Đế sau khi Ngài đã hoàn tất Sự Sáng Tạo.
Des personnes ayant une foi extrêmement grande ont vu Jésus-Christ avant et après son ministère mortel (voir Éther 3:9 ; 12:6–7).
Một số người có đức tin vô cùng lớn lao đã thấy được Chúa Giê Su Ky Tô trước và sau khi giáo vụ trên trần thế của Ngài (xin xem Ê The 3:9; 12:6–7).
Il a été le prophète choisi pour rétablir l’ancienne Église du Christ à notre époque, la dernière fois que l’Évangile serait sur la terre avant le retour de Jésus-Christ.
Ông là vị tiên tri đã được chọn để phục hồi Giáo Hội thời xưa của Đấng Ky Tô trong thời kỳ cuối cùng này khi phúc âm sẽ hiện diện trên thế gian trước ngày trở lại của Chúa Giê Su Ky Tô.
5 Avant de monter au ciel, Jésus Christ ressuscité est apparu à ses disciples et leur a confié une œuvre importante.
5 Sau khi được sống lại, Chúa Giê-su đã hiện ra với các môn đồ và giao cho họ một công việc quan trọng, rồi ngài lên trời.
J’ai rencontré un homme du nord de l’Inde qui n’avait même jamais entendu le nom de Jésus-Christ avant de le voir sur un calendrier dans l’échoppe d’un cordonnier.
Tôi đã gặp một người đàn ông từ miền bắc Ấn Độ chưa hề bao giờ nghe đến tên Chúa Giê Su Ky Tô cho đến khi người ấy nhìn thấy trên tấm lịch trong tiệm của một người thợ đóng giầy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avant Jésus-Christ trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.