escargot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escargot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escargot trong Tiếng pháp.
Từ escargot trong Tiếng pháp có các nghĩa là ốc, ốc sên, sên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escargot
ốcnoun Parce que les escargots ne sont pas les seules créatures qui préfère manger en compagnie. Bởi ốc sên không phải sinh vật duy nhất thích ăn cùng đồng bọn. |
ốc sênnoun (động vật học) ốc sên) Parce que les escargots ne sont pas les seules créatures qui préfère manger en compagnie. Bởi ốc sên không phải sinh vật duy nhất thích ăn cùng đồng bọn. |
sênnoun Parce que les escargots ne sont pas les seules créatures qui préfère manger en compagnie. Bởi ốc sên không phải sinh vật duy nhất thích ăn cùng đồng bọn. |
Xem thêm ví dụ
Gardez cette histoire de l'escargot de Paisley en tête, parce que c'est un principe important. Bây giờ hãy bám vào câu chuyện ốc Paisley, bởi vì nó là một nền tảng quan trọng. |
» Elle prit un peu de crème glacée, mais lorsqu'elle a versé le reste de la bière de gingembre dans son verre, un escargot en décomposition est apparu à la surface de son verre. Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia. |
Comme la façon dont ma belle- mère l'appelait tout le temps son escargot Noah. Giống như bà ngoại con bé lúc nào cũng gọi nó là ốc sên của Noah. |
Vous l'aidez à découvrir le jardin simplement en indiquant ces escargots. Bạn đang giúp cậu ấy tìm hiểu khu vườn đấy bằng cách chỉ vào những con ốc sên kia. |
J'espère qu'il n'y a pas de défenseurs des droits de l'escargot dans la salle. Tôi hy vọng ở đây không có nhà bảo vệ quyền của ốc sên nào cả. |
Turbo zigzague entre les retardataires comme un escargot possédé. Turbo đang vượt qua những xe cuối TOP |
Auriez-vous préféré que vous étende de la même façon qu'un escargot? Cho phép tôi khơi mở ông ra.. |
Je pense qu'un escargot irait plus vite. Tôi nghĩ ốc sên còn nhanh hơn. |
Pour les gènes de l'escargot, l'abandon se fait par les spermatozoïdes ou les ovocytes. Đối với các gen ốc, phương thức rời bỏ của nó là thông qua tinh trùng hoặc trứng của ốc. |
Et ils utilisent peut-être la dynamique des fluides comme une seconde force pour casser l'escargot. Và chúng đã thực sự tận dụng những lực để hỗ trợ việc phá lớp vỏ ốc. |
J'ai mangé escargots, vautours, lapins, et serpents. Tout ce qui bougeait, Tôi đã ăn ốc sên, kền kền, thỏ, rắn, và bất cứ thứ gì có thể. |
Essayez l'escargot comme animal de compagnie. Thử nuôi ốc sên như một con thú nuôi. |
Manges-tu des escargots? Ngươi ăn ốc sên không? |
Cet escargot était à 2 doigts de charger. Con sên đó định lao đến con mà. |
Garde ta salive, l'escargot de jardin. Cứ cười đi, đồ ốc vườn |
Les plus courants étaient les trématodes, des petits vers spécialisés dans la castration de leurs hôtes comme ce malheureux escargot. Phổ biến hơn cả là sán lá, những loài sán rất nhỏ có thể phá hoại sinh vật chủ như là chú ốc sên xấu số này. |
Voix féminine: Ecrabouiller un escargot peut sembler sans importance, mais rappelez-vous, même ce choix affectera la façon dont Milo se développe. Giọng nữ: Việc đạp con ốc sên có vẻ như không quan trọng, nhưng hãy nhớ rằng, sự lựa chọn này sẽ ảnh hưởng đến việc Milo sẽ phát triển thế nào. |
C'est qui la " limace ", hein, l'escargot de jardin? Giờ thì ai CHẬM, hả ốc vườn? |
Si les escargots devaient en payer, bien sûr. Mặc dù ốc thì ko xài tiền |
Et il a décidé de les considérer comme des trilobites ou des escargots, et de faire une analyse morphologique, et d'essayer de trouver les sources de leur histoire généalogique au cours du temps. Và ông ta quyết định đối xử với chúng như thể chúng là những con bọ ba chân, hay những con sên, và để làm một phân tích hình thái học, và cố gắng chuyển hóa lịch sử gia phả của chúng theo thời gian. |
Tout le monde adore les outsiders, tu sais, l'escargot? Thế giới thích kẻ vô danh |
Un escargot au Cinq Cents Miles d'Indianapolis. Con ốc tham gia " Indy 500 ". |
Au fait, si vous êtes un garçon, ce sont des escargots; si vous êtes une fille, ce sont des papillons, parce que nous avons découvert que les filles détestent les escargots. Nhân tiện, nếu bạn là nam, sẽ là những con ốc sên; nếu là nữ, sẽ có những con bướm vì chúng tôi thấy các bạn gái rất ghét ốc sên. |
Je suis rentré à dos d'escargot. Đằng nào thì anh cũng đã về rồi. |
Lentement comme un escargot? Chậm như ốc sên? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escargot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới escargot
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.