escamoter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escamoter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escamoter trong Tiếng pháp.
Từ escamoter trong Tiếng pháp có các nghĩa là nẫng nhẹ, cất lén đi, giấu đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escamoter
nẫng nhẹverb |
cất lén điverb (cất lén đi, làm biến đi, giấu đi (trong trò quỷ thuật) |
giấu điverb (cất lén đi, làm biến đi, giấu đi (trong trò quỷ thuật) |
Xem thêm ví dụ
Escamote mon fric et je te tranche la gorge. Nếu anh giật tiền tôi tôi sẽ cắt họng anh ra. |
À moins qu’il n’escamote des syllabes ou des lettres importantes, ou qu’il ne mange la fin des mots. Tật này có thể bao gồm việc nuốt chữ, hoặc bỏ những chữ cái quan trọng hoặc âm cuối. |
La conclusion, qui devrait faire l’application des arguments et déterminer à l’action, sera escamotée. Phần kết luận, đáng lý phải bao gồm cách áp dụng và thúc đẩy hành động—hai điều rất quan trọng để đạt mục đích của bài giảng, sẽ bị mất đi. |
Elle est à éviter. La troisième catégorie a trait au langage négligé caractérisé par des fautes de liaison et des syllabes escamotées. Loại thứ ba là phát âm cách cẩu thả, nói líu nhíu không rõ các chữ hoặc lướt qua các chữ, nuốt các vần, v.v... |
Nous l'avons escamoté pour qu'elle réfléchisse et comprenne qu'il valait mieux traiter avec nous. Chúng tôi tin rằng giải quyết hắn theo cách đó sẽ khiến cho cô O'Shaughnessy dừng lại và nghĩ rằng, có thể đó là cách tốt nhất để cổ hợp tác với chúng tôi trong vụ con chim ưng. |
S’il n’a pas respecté l’horaire, ce sera le moment de commencer à éliminer les points secondaires au lieu d’attendre et d’être obligé d’escamoter la conclusion et de lui faire perdre son effet. Nếu anh thấy mình đã đi chậm quá, thì đây là lúc nên bắt đầu loại bỏ những điểm phụ, thay vì đợi đến phút chót và buộc phải nói phần kết luận vội vàng quá và làm phần này mất đi hiệu quả của nó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escamoter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới escamoter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.