espagnol trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ espagnol trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espagnol trong Tiếng pháp.
Từ espagnol trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếng Tây Ban Nha, Tây Ban Nha, Tiếng Tây Ban Nha, người Tây Ban Nha, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Tây ban nha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ espagnol
tiếng Tây Ban Nhaproper (Langue romane parlée principalement en Espagne, aux Amériques et dans les Caraïbes.) |
Tây Ban Nhaproper (thuộc) Tây Ban Nha) Le gouvernement espagnol se dit aux prises avec les mêmes difficultés. Mọi người có thể thấy Chính phủ Tây Ban Nha cũng chính thức thừa nhận việc suy thoái. |
Tiếng Tây Ban Nhaadjective |
người Tây Ban Nhanoun (Habitant de l’Espagne) |
Tiếng Tây Ban Nhanoun |
Tiếng Tây ban nhanoun |
Xem thêm ví dụ
Le lipizzan est une race de chevaux originaire de Slovénie, culturellement liée à l'École espagnole de Vienne en Autriche. Ngựa Lipizzan giống ngựa gốc Slovenia được nuôi tại trường dạy cưỡi ngựa Tây Ban Nha ở Vienne, Áo. |
Partout dans le monde, des milliers de gens écoutent et regardent Mormon Channel, qui est diffusé en anglais et en espagnol vingt-quatre heures sur vingt-quatre, sept jours sur sept, depuis Temple Square, à Salt Lake City (Utah, États-Unis). Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Ils sont beaucoup mieux que les Espagnols de l'année dernière. Chúng tốt hơn những chàng trai Tay Ban Nha hồi năm ngoái nhiều. |
Il ne parle pas que français, mais aussi espagnol. Ngoài tiếng Pháp ra, anh ta còn có thể nói tiếng Tây Ban Nha. |
Les omelettes espagnoles, la paella et les tapas sont réputées dans le monde entier. Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới. |
—Une société qui a reçu du gouvernement espagnol le privilége de rechercher les galions engloutis. -Vâng, một công ty cổ phần được chính phủ Tây Ban Nha cho phép tìm kiếm những tàu chở vàng bị đắm. |
Son père adoptif, Carlisle Cullen, le transforma en vampire en 1918 pour l'épargner de la mort car il avait contracté la Grippe espagnole à Chicago, dans l'Illinois. Cha nuôi Carlisle Cullen đã biến đổi Edward thành ma cà rồng năm 1918 để cứu chàng thoát chết trong đại dịch cúm Tây Ban Nha ở Chicago, Illinois khi mẹ chàng cầu cứu. |
Un collège de détenteurs de la Prêtrise d’Aaron de la paroisse espagnole de Rio Grande à Albuquerque (Nouveau Mexique, États-Unis), a tenu conseil pour parler des garçons qu’ils voulaient ramener et ils sont allés, en groupe, rendre visite à chacun d’eux. Một nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong Tiểu Giáo Khu Tây Ban Nha Rio Grande ở Albuquerque, New Mexico, đã hội ý với nhau xem họ có thể mang trở lại người nào, và sau đó cùng đi theo nhóm đến thăm mỗi người này. |
L’Espagne des Habsbourgs correspond à l'histoire de l'Espagne des XVIe et XVIIe siècles (1516-1700), quand la monarchie espagnole est régie par les rois de la maison de Habsbourg. Habsburg Tây Ban Nha đề cập đến lịch sử Tây Ban Nha trong thế kỷ 16 và 17 (1516-1700), khi nó được cai trị bởi các vị vua từ Nhà Habsburg (cũng liên quan đến vai trò của nó trong lịch sử Trung Âu). |
Beaucoup de ceux qui ont dû rentrer chez eux par la suite sont toujours en mesure d’utiliser leur connaissance pour aider les gens dont la langue maternelle est l’espagnol. Nhiều người sau này trở về nước nhà vẫn có thể dùng kỹ năng ngoại ngữ để giúp những người nói tiếng mẹ đẻ là Tây Ban Nha. |
Hora (Heure en espagnol) La Hora (tiếng Tây Ban Nha). |
Le cours d’alphabétisation par l’Évangile Vous aurez ma parole (n° 34476 140), existe en anglais, en espagnol, en français et en portugais. Có sẵn sách dạy đọc sách phúc âm của học viên, Ye Shall Have My Words (danh mục số 34476), bằng tiếng Anh, Pháp, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha. |
Ils ont même fait quelques démonstrations de prédication en espagnol et en chinois. Họ còn làm những trình diễn mẫu trong tiếng Tây Ban Nha và Trung Hoa. |
“ Les pasteurs nous empêchent d’apprendre l’espagnol afin de nous garder sous leur coupe ”, a déclaré un colon. Một cư dân trong một cộng đồng cho biết: “Để dễ kiểm soát chúng tôi, các thầy không cho phép chúng tôi học tiếng Tây Ban Nha”. |
La diffusion sera aussi traduite en direct en allemand, chinois, coréen, espagnol, français, italien, japonais, portugais et russe. Chương trình phát sóng cũng sẽ được phiên dịch trực tiếp bằng tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Ý, Đức, Pháp, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản, và Trung Quốc. |
Salvador Dalí, artiste surréaliste espagnol. Nó được đặt theo tên Salvador Dalí, một nghệ sĩ siêu thực Tây Ban Nha. |
en espagnol. sang tiếng Tây Ban Nha |
J'ai donc utilisé mon premier ennemi, l'espagnol, pas moins, pour apprendre le tango. Tôi đã dùng kẻ thù lâu năm của tôi, tiếng Tây Ban Nha để học tango. |
Personne ne parle espagnol dans les environs. Không có cơ hội tiếp xúc với người nói ngôn ngữ đó |
PAYS-BAS ESPAGNOLS HÀ LAN THUỘC TÂY BAN NHA |
En avril 1943, j’ai été invité à déménager à Stockton, une ville située à 130 kilomètres de là, pour y établir une congrégation d’expression espagnole. Rồi vào tháng 4 năm 1943, tôi được mời đến Stockton, một thành phố cách đó chừng 130 kilômét, để thành lập một hội thánh tiếng Tây Ban Nha. |
Personnellement, je préférais la version espagnole qui était " Tortugas Ninja. " Cá nhân tôi thì thích bản Tây ban nha hơn " Tortugas Ninja " |
Un film d'animation espagnol de 2005, intitulé Gisaku, relate les aventures d'un jeune samouraï japonais nommé Yohei, qui visite l'Espagne au XVIIe siècle, dans une histoire tirant vaguement son inspiration des voyages de Hasekura. Một bộ phim hoạt hình được làm tại Tây Ban Nha năm 2005 với tiêu đề Gisaku kể về chuyến đi của một samurai Nhật Bản trẻ tuổi tên Yohei tới Nhật Bản vào thế kỷ 17, theo một cốt truyện lấy cảm hứng từ chuyến đi của Hasekura Tsunenaga. |
Si j'étais une enfant aujourd'hui, je pourrais aisément apprendre ces informations avec des applis et des liens Internet, mais ce ne serait vraiment pas pareil, parce que, bien plus tard, je suis allée à Vienne, et je suis allée à l'école d'équitation espagnole, et je pouvais sentir mon grand-père juste à côté de moi. Nếu tôi là một đứa trẻ ngày nay, tôi có thể dễ dàng học được điều này qua các ứng dụng và đường dẫn website, nhưng nó thực sự không giống nhau, bởi rất lâu sau đó, tôi đã đến Viên, và trường học cưỡi ngựa Tây Ban Nha và tôi có thể cảm nhận được ông nội đang ở ngay bên cạnh mình. |
On avait tellement besoin de surveillants qu’on m’a confié un petit groupe, alors que je parlais à peine l’espagnol! Vì nơi ấy rất cần giám thị nên mặc dù tôi nói rất ít tiếng Tây Ban Nha, thế mà chỉ trong vòng một tháng tôi chăm lo cho một nhóm nhỏ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espagnol trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới espagnol
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.