espèce trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espèce trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espèce trong Tiếng pháp.

Từ espèce trong Tiếng pháp có các nghĩa là loài, loại, thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espèce

loài

noun (rang taxinomique pour la classification biologique)

Notre espèce croit que l'amour est juste un truc.
Giống loài của anh tin rằng tình yêu chỉ là ảo tưởng.

loại

noun

Quelle espèce de mygale as-tu ?
Bạn đang có loại nhện đen nào?

thứ

noun

Cette espèce de champ monte jusqu'à 300.000 pieds, sur une profondeur de 2 Nm.
Khi vực này, bất kể là thứ gì, cũng cao khoảng 300.000 phít, và sâu khoảng 2 hải lý.

Xem thêm ví dụ

Nous allons de l'avant pour défendre l'espèce humaine et tout ce qu'il y a de bon et de juste en ce monde.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
Parce qu’ils seront envoyés en captivité, leur calvitie sera élargie “ comme celle de l’aigle ” — apparemment une espèce de vautour dont la tête est presque nue.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
16 Oui, et ils étaient déprimés de corps aussi bien que d’esprit, car ils avaient combattu vaillamment de jour et travaillé dur la nuit pour conserver leurs villes ; et ainsi, ils avaient subi de grandes afflictions de toute espèce.
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
Il contient trois à cinq espèces.
Chi này có 3-5 loài.
Contrairement à toutes les autres espèces du genre Panthera, le jaguar attaque très rarement l'humain.
Không giống như tất cả các loài trong chi Panthera khác, báo đốm rất hiếm khi tấn công con người.
Alma décrit cette partie de l’expiation du Sauveur : « Et il ira, subissant des souffrances, et des afflictions, et des tentations de toute espèce ; et cela, pour que s’accomplisse la parole qui dit qu’il prendra sur lui les souffrances et les maladies de son peuple. » (Alma 7:11 ; voir aussi 2 Néphi 9:21).
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21).
Cette espèce utilise nombre de chants variés et les mâles chantent généralement pour annoncer l'arrivée sur leur territoire et attirer les femelles.
Loài này sử dụng nhiều tiếng hót khác nhau, và chim trống thường hát để quảng cáo các vùng lãnh thổ và thu hút chim mái.
Les recherches portent généralement sur des régions particulières et donc les analyses complètes sur l'espèce sont rares.
Các nhà nghiên cứu thường tập trung vào các sinh vật đặc biệt, do đó phân tích toàn loài là rất ít.
L'armillaire est un champignon prédateur qui tue certaines espèces d'arbres dans la forêt.
Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng.
Cette espèce se rencontre en Indonésie et à Singapour.
Loài này có ở Indonesia và Singapore.
S'il existe un ordre supérieur qui dirige l'univers, il est sûrement si différent que ce que notre espèce peut concevoir, que c'est inutile d'y penser.
Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì.
Si vous avez suivi un petit peu l'actualité diplomatique au cours des dernières semaines, vous avez peut-être entendu parler d'une espèce de crise entre la Chine et les États-Unis, au sujet d'attaques informatiques dont l'entreprise américaine Google aurait été la victime.
Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google.
Alors il y une espèce de sous-entendu britannique, un thème de roman policier que j'aime vraiment beaucoup.
Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích.
Cette sous-espèce a été nommée par Tom Harrisson, qui a beaucoup travaillé sur la zoologie et l'anthropologie de Bornéo dans les années 1960.
Phân loài này được đặt tên theo tên của một người Anh là Tom Harrisson, người đã làm việc với những nhà động vật học và nhân chủng học Borneo vào những năm 1960.
À quelques différences près selon les espèces, tel est le cycle de vie de l’écureuil.
Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó.
Vous voyez ici des gestes de soumission exécutés par deux membres d'espèces très proches -- mais l'autorité chez les humains n'est pas autant basée sur le pouvoir et la brutalité qu'elle ne l'est chez les autres primates.
Ở đây bạn thấy những cử chỉ phục tùng từ hai thành viên của hai loài rất gần với nhau -- nhưng quyền lực ở con người không phụ thuộc vào sức mạnh và tính hung hãn như các loài linh trưởng khác.
Une autre espèce clé est un animal célèbre appelé l'auroch européen.
Một trong những loài có vai trò quan trọng khác là một loài động vật nổi tiếng tên là bò rừng aurochs Châu Âu.
Démarre, espèce d'idiote.
Thôi mà, đồ ngu ngốc.
Il n'y a que quelques espèces qui savent le faire.
Chỉ có một vài giống loài có thể làm được điều này.
Si vous regardez les huit millions d'espèces avec qui nous partageons cette planète, considérez les toutes comme étant quatre milliards d'années d'évolution.
Khi nhìn vào tám triệu sinh vật sống trên hành tinh này với ta, hãy hiểu rằng chúng đều đã trải qua bốn tỷ năm tiến hóa.
Pour ce qui était de son espèce, l’espèce humaine, il était seul.
Chỉ một mình ông là loài người.
Ainsi la race humaine et les espèces animales furent- elles sauvées.
Nhờ đó loài người và loài thú được cứu.
On pense que les rapides du bas Tocantins (dans lequel l'Araguaia se déverse) ont contribué à isoler les deux espèces, puisque le Pará (dans lequel se déverse le Tocantins) est en contact avec l'Amazone.
Thác ghềnh lớn ở hạ lưu sông Tocantins (vào dòng chảy sông Araguaia) được cho là đã góp phần cô lập hai loài, vì sông Pará (vào dòng chảy sông Tocantins) kết nối với sông Amazon.
Espèce de salaud!
Thằng khốn!
Garnis ta main, espèce de salopard!
Rút súng ra đi, đồ khốn kiếp!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espèce trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới espèce

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.