espérance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espérance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espérance trong Tiếng pháp.

Từ espérance trong Tiếng pháp có các nghĩa là hy vọng, kỳ vọng, 希望. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espérance

hy vọng

noun (La croyance qu'un désir peut être obtenu à l'avenir.)

La rançon est le fondement de notre espérance et du pardon de nos péchés.
Giá chuộc là cơ sở để chúng ta được tha tội và có hy vọng.

kỳ vọng

noun

Ils ont entamé leur voyage avec de grandes espérances.
Họ bắt đầu cuộc hành trình của mình với kỳ vọng lớn.

希望

noun

Xem thêm ví dụ

16 Quelle différence entre les prières et l’espérance du peuple de Dieu, et celles des défenseurs de “Babylone la Grande”!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
Même si l’espérance de la vie éternelle ne faisait pas partie de la récompense que Jéhovah promet à ses fidèles serviteurs, je souhaiterais toujours vivre dans l’attachement à Dieu (1 Timothée 6:6 ; Hébreux 11:6).
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Baptisée Agnus Dei, ou de son diminutif Agnès, cette machine allait enfin répondre aux espérances de Turing.
Máy được được đặt tên là Agnus Dei, hay thường gọi tắt là Agnes, đã hoàn toàn thỏa mãn mọi mong muốn của Turing.
15 C’est la rançon qui constitue l’espérance réelle de l’humanité, et non quelque nébuleuse conception d’une survie de l’âme.
15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại.
Les fidèles qui ont l’espérance de vivre sur la terre ne connaîtront la plénitude de la vie qu’après avoir passé l’épreuve finale qui aura lieu juste après la fin du Règne millénaire de Christ. — 1 Cor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
En quel sens les chrétiens oints passent- ils par “ une nouvelle naissance pour une espérance vivante ”, et en quoi consiste cette espérance ?
Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì?
J’appréciais de plus en plus les vérités bibliques et l’espérance de vie éternelle sur la terre gouvernée par le Royaume céleste de Dieu.
Sự hiểu biết và quý trọng của tôi đối với lẽ thật của Kinh Thánh cũng như hy vọng dựa trên Kinh Thánh về sự sống đời đời trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời ngày càng gia tăng.
Le jour viendra où notre espérance se réalisera.
Ngày ấy sẽ đến khi hy vọng của chúng ta trở thành hiện thực.
Il nous offre une espérance réelle, contrairement aux médiums qui font miroiter de faux espoirs aux endeuillés.
Vì thế, Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng thật, còn những người đồng cốt chỉ đưa ra hy vọng giả dối.
Les récits du livre sont remplis de parents qui cherchent à inculquer à leurs enfants la promesse et l’espérance de Jésus-Christ.
Sách này đầy dẫy những câu chuyện về việc cha mẹ tìm cách làm cho con cái họ thấm nhuần lời hứa và hy vọng của Chúa Giê Su Ky Tô.
Leur espérance et leur joie grandissent au fur et à mesure qu’elles apprennent pourquoi Dieu permet la méchanceté et comment il établira bientôt la paix et la justice sur la terre, grâce à son Royaume. — 1 Jean 5:19; Jean 17:16; Matthieu 6:9, 10.
Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10).
Parce que l’espérance peut être égocentrique, nourrie par une personne qui se soucie avant tout de son avantage personnel, alors que l’amour “ne cherche pas son propre intérêt”.
Bởi vì sự trông cậy có thể chỉ nghĩ đến mình, một người chỉ quan tâm đến lợi ích riêng, trong khi tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi” (I Cô-rinh-tô 13:4, 5).
Jusqu’à ce qu’elle s’accomplisse, cette espérance nous aide à poursuivre notre course et nous encourage dans la tribulation. — 2 Corinthiens 4:16-18.
Hy vọng này giữ cho chúng ta theo đúng con đường đã vạch sẵn và giúp chúng ta giữ vững tinh thần trong cơn hoạn nạn cho đến khi hy vọng trở thành sự thật (II Cô-rinh-tô 4:16-18).
Donc, cela signifie que les jeunes couples devront supporter quatre parents qui ont une espérance de vie de 73 ans.
Nên điều này có nghĩa là đôi vợ chồng trẻ sẽ phải nuôi 4 bố mẹ có tuổi thọ trung bình là 73.
C’est le pouvoir de scellement et la connaissance que nous en avons qui changent et transforment notre vie de famille ici-bas et notre espérance de la joie de la vie de famille dans le monde à venir.
Đó là quyền năng gắn bó và sự hiểu biết của chúng ta về quyền năng đó mà thay đổi và biến đổi cuộc sống gia đình của chúng ta nơi đây và những kỳ vọng của chúng ta về niềm vui của cuộc sống gia đình trong thế giới mai sau.
C'est pourquoi ils l'appellent Le Cap de Bonne-Espérance.
Đó là lý do tại sao chúng ta gọi là Mũi Hảo Vọng.
Quelle joie d’aider des personnes sincères à comprendre et à chérir l’espérance contenue dans les Écritures !
Giúp những người có lòng chân thành hiểu và quý trọng hy vọng mà Kinh Thánh mang lại thật vui biết bao!
Si c’est votre cas, rappelez-vous que l’espérance vient en résultat de la foi.
Nếu các anh chị em là một trong những người này, xin hãy nhớ rằng hy vọng đến là do đức tin.
(Luc 11:13). Que celui qui demande ait l’espérance céleste ou qu’il appartienne aux autres brebis, l’esprit de Jéhovah est abondamment disponible pour accomplir Sa volonté.
Dù người xin có hy vọng sống trên trời hoặc thuộc các chiên khác, Đức Giê-hô-va vẫn ban thánh linh một cách dư dật để người đó thực hiện ý muốn của Ngài.
Dieu réalisera leur espérance de vivre éternellement dans le paradis en les ressuscitant.
Đức Chúa Trời sẽ thực hiện hy vọng được sống đời đời trên đất của họ bằng cách cho họ sống lại từ cõi chết.
Car la création a été soumise à la futilité, non de son propre gré, mais à cause de celui qui l’a soumise, en raison de l’espérance que la création elle aussi sera libérée de l’esclavage de la corruption et aura la liberté glorieuse des enfants de Dieu. ” — Romains 8:14-21 ; 2 Timothée 2:10-12.
Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 8:14-21; 2 Ti-mô-thê 2:10-12).
6:19, 20). Jéhovah est le Propriétaire de toute personne qui s’est vouée à lui, qu’elle ait l’espérance céleste ou terrestre.
Dù có hy vọng sống trên trời hay trên đất, nếu đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va thì Ngài là Chủ của chúng ta.
Cette espérance a soulagé des millions de personnes qui vivaient auparavant dans la peur de la mort.
Hy vọng đó đã an ủi hàng triệu người từng sợ sự chết.
17 David souligne enfin le caractère essentiel de la foi et de l’espérance : “ Si je n’avais pas eu foi en ceci : que je verrais la bonté de Jéhovah au pays des vivants... !
17 Kế tiếp, Đa-vít nhấn mạnh tầm quan trọng của đức tin và hy vọng khi nói: “Ôi! Nếu tôi không tin chắc rằng sẽ thấy ơn của Đức Giê-hô-va tại đất kẻ sống, thì tôi hẳn đã ngã lòng rồi!”
Les Témoins de Jéhovah ont aidé des millions de personnes à cultiver l’espérance de connaître cet avenir.
Nhân-chứng Giê-hô-va đã giúp hàng triệu người vun trồng một hy vọng thật sự là có phần trong tương lai đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espérance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.