esquiver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esquiver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esquiver trong Tiếng pháp.

Từ esquiver trong Tiếng pháp có các nghĩa là tránh, né, cúi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esquiver

tránh

verb

Tu es supposé esquiver.
Bạn đang nghĩa vụ để né tránh.

verb

Et je ne suis pas suffisament élevé dans la chaine alimentaire pour esquiver les balles là dessus.
Và tôi không đủ cao trong chuỗi thức ăn để tình huống này.

cúi

verb noun (cúi (đầu)

Xem thêm ví dụ

Vous ne pouvez pas forcément changer d’emploi, mais il y a peut-être d’autres moyens de vous esquiver.
Dù không thể thay đổi việc làm, có thể có những cách khác để thoát khỏi hoàn cảnh đang gây cám dỗ.
Je me suis pas réveillée parce que tu t'es esquivée ce matin.
Tôi ngủ quên Bởi vì cô không gọi tôi dậy.
Je vais m'esquiver, ce genre d'événement, ce n'est pas mon truc.
Tôi lại không quen với những buổi tiệc thế này.
Puis des camarades ont commencé à s’esquiver dans des pièces sombres.
Rồi các bạn bè bắt đầu biến vào những căn phòng tối.
Vous avez esquiver le " Gang des Tricheurs ".
Thoát được cả bọn Cheaters.
Esquive les balles, pas les femmes.
Tôi không muốn cậu ăn đạn.
Tu es supposé esquiver.
Bạn đang nghĩa vụ để né tránh.
Nous voyons donc que, l’Univers étant ce qu’il est, nous ne pouvons pas esquiver le problème de la création.
Vì thế, khi xem xét bản chất của vũ trụ hiện nay, thì rõ ràng không thể tránh né được vấn đề về sự sáng tạo”.
Tu esquives ce qui te fait peur.
Em trốn tránh nỗi sợ của mình.
Raté si tu voulais esquiver.
Ừm. Suýt chút thì thoát được nhé.
La seule esquive face à un meilleur combattant.
Là những thứ để phản công tuyệt vời.
Je pouvais soit m'esquiver et agir selon les plans, ou alors, oser frapper à la porte et découvrir s'il existait le moindre souffle d'espoir.
Tôi có thể quay mặt và đi tiếp, hay tôi có thể xông thẳng đến cửa, xem mình có còn cơ hội nào không.
Esquiver la conscription est une trahison.
Trốn nghĩa vụ là phản quốc.
Hum, il semble que nous ayons esquivé la pandémie mortelle de cette année que la plupart d'entre nous craignait, mais cette menace pourrait réapparaitre à n'importe quel moment.
Well, chúng ta dường như lẩn tránh được dịch chết chóc năm nay cái mà chúng ta đều sợ hãi nhưng sự đe doạ này có thể xuất hiện lại bất cứ lúc nào
On a le temps de s'esquiver.
Khi họ lên tới đây, mình có thể trèo ra cửa sổ xuống dưới rồi.
Alors, comment avez-vous esquivé le travail?
Well now, sao anh lại ko phải làm cùng họ?
17. a) Pourquoi n’y aura- t- il aucun moyen de s’esquiver ?
17. (a) Tại sao không ai có thể trốn thoát được?
Après la réunion, j’ai essayé de m’esquiver rapidement.
Khi buổi họp tan, tôi định lẩn tránh ra khỏi phòng họp.
Contact vient de s'esquiver à 260 et d'accélérer... à 130 noeuds.
Vật va chạm vừa tránh theo hướng 2-6-0 và tăng tốc đến đến 130 hải lý / g, thưa ông.
Passage à gauche, esquive à droite.
Sang bên trái, cúi xuống bên phải...
Ainsi nous devons adopter une attitude de réparation des problèmes, pas seulement d'esquive des problèmes.
Vì thế chúng ta cần có tư thế sẵn sàng sửa chữa sai lầm chứ không chỉ trốn tránh nó.
L’homme ne peut se satisfaire d’écarter simplement les questions qui touchent à son existence, ou de les esquiver en prétendant que “ces choses sont inconnaissables”.
Gạt qua một bên các câu hỏi về sự sống, hay loại bỏ các câu hỏi đó với ý tưởng cho rằng “không ai biết được mấy chuyện này”, không làm cho người ta thỏa mãn.
Tu n'as qu'à ignorer ses appels et l'esquiver jusqu'à ce qu'elle ait compris.
Lờ các cuộc gọi của cô ấy đi Cố né cô ấy cho đến khi cô ấy hiểu vấn đề.
J'ai survécu à l'enfance grâce à un mélange d'endurance et d'esquive.
Tôi đi qua tuổi thơ ấy, vừa chịu đựng vừa lẩn tránh.
Vous ne pouvez pas esquiver comme Floyd.
Anh không thể di chuyển và né đòn như Floyd.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esquiver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.