facturer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ facturer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facturer trong Tiếng pháp.
Từ facturer trong Tiếng pháp có nghĩa là lập hóa đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ facturer
lập hóa đơnverb |
Xem thêm ví dụ
Si votre budget reste identique pendant le mois entier et que le total de vos frais dépasse votre limite mensuelle, le montant facturé ne pourra pas être supérieur à cette dernière. Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình. |
Cependant, à partir de la date de modification de votre budget, la somme facturée ne dépassera pas 20 € multiplié par le nombre de jours restants jusqu'à la fin du mois. Tuy nhiên, ngay sau khi thay đổi ngân sách, số tiền bạn phải trả không bao giờ vượt quá 300 đô la (20 đô la x 15 ngày còn lại). |
C'est sa facture de téléphone. Đó là hóa đơn điện thoại di động của Hector. |
Vos factures affichent par défaut l'adresse de l'établissement principal ou du siège social associé à l'immatriculation de votre entreprise. Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn. |
Votre facture est encore à plus de 6000 $. Dư nợ vẫn còn hơn 6 nghìn đô. |
La page "Documents" vous permet de gérer facilement vos factures Google Ads. Trang Tài liệu giúp bạn dễ dàng quản lý hóa đơn Google Ads của mình. |
Pour télécharger vos factures électroniques destinées aux services fiscaux et vos notes de crédit, suivez les étapes ci-dessous après avoir recherché le numéro de la facture (comme cela vous est expliqué ci-dessus). Để tải hóa đơn tài chính điện tử và thư báo ghi có của bạn, hãy thực hiện theo các bước bên dưới sau khi tìm được số hóa đơn theo chỉ dẫn ở trên. |
Si des frais vous ont été facturés par Google Ads et si vous utilisez le prélèvement automatique pour les régler, les différentes mentions suivantes peuvent figurer sur votre relevé : Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình: |
Les impressions inachevées pour l'inventaire d'applications mobiles et l'inventaire vidéo, les impressions hors page inachevées ainsi que les impressions inachevées issues de demandes côté serveur (via des URL simplifiées) ne sont pas facturées. Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn. |
L'élément de campagne cible "Segment propriétaire 1 ou Segment propriétaire 2" et le visiteur appartient aux deux segments : étant donné que tous les segments propriétaires ont le même prix, Ad Manager en choisit un au hasard, et seul celui-ci vous est facturé. Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó. |
À la fin de la période de lancement, le prix complet de l'abonnement est facturé aux utilisateurs. Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ. |
Ces derniers vous sont facturés lorsqu'ils atteignent votre seuil de facturation ou, si ce montant n'est pas atteint dans les 30 jours suivant le dernier paiement automatique, à la fin de ce délai. Bạn sẽ nhận hóa đơn sau 30 ngày kể từ lần thanh toán tự động cuối cùng của mình hoặc khi chi phí của bạn đạt đến một số tiền nhất định (được gọi là ngưỡng thanh toán), tùy điều kiện nào đến trước. |
Si vous ne résidez pas aux États-Unis, cela signifie que vos achats seront généralement facturés en dollars américains. Đối với những người sống bên ngoài Hoa Kỳ, điều này thường có nghĩa là họ sẽ phải thanh toán bằng đô la Mỹ. |
Il peut être un peu autoritaire, mais les factures ponctuelle réglée est réglé des factures ponctuelles, ce que vous voulez dire. " Ông có thể được một chút hách, nhưng hóa đơn giải quyết đúng giờ là các hóa đơn giải quyết đúng giờ, bất cứ điều gì bạn muốn nói ". |
Le père paye juste les factures et lit ce qu'il faut d'histoires pour pas se sentir coupable. Người bố chỉ việc trả tiền hóa đơn và đọc vài câu chuyện trước khi lên giường để không cảm thấy có lỗi. |
Si Segment A et Segment B sont des segments tiers auxquels l'internaute n'appartient pas, vous êtes facturé pour les deux segments. Nếu Phân khúc A và Phân khúc B đều là bên thứ ba và khách truy cập không thuộc Phân khúc A hay Phân khúc B, bạn sẽ bị tính phí đối với cả hai. |
En revanche, les clics effectués sur les extensions d'avis et les extensions Avis sur le marchand ne vous seront pas facturés. Trừ trường hợp có các lượt nhấp lên phần mở rộng đánh giá và xếp hạng người bán: bạn không phải trả phí cho các lượt nhấp này. |
Voulez-vous me régler la facture du mois maintenant ou dois-je vous l'envoyer? Thanh tra Bullock, anh có muốn thanh toán hóa đơn cho tháng này luôn không hay để tôi gửi cho anh? |
Par sa beauté, sa facture et son utilité, cette édition devint la référence à imiter, ce qui fut bientôt fait dans toute l’Europe. Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này. |
Remarque : Certains opérateurs mobiles peuvent limiter le partage de connexion ou facturer des frais supplémentaires. Lưu ý: Một số nhà mạng di động hạn chế hoặc thu thêm phí cho hoạt động chia sẻ kết nối. |
Cela signifie que les visionnages non intentionnels ne vous sont pas facturés. Điều này có nghĩa là bạn sẽ chỉ trả tiền khi ai đó chọn tương tác với quảng cáo của bạn. |
Déchire nos factures! Sao anh không xé hết hóa đơn của chúng ta đi? |
Vous pouvez demander une copie des factures d'utilisation avec TVA, procès-verbaux de réception et factures d'acompte avec TVA. Vous pouvez également demander que les déclarations de rapprochement et factures pro forma vous soient envoyées. Bạn có thể yêu cầu bản in ra giấy của hóa đơn VAT dịch vụ sử dụng, Chứng thư nhận thanh toán và hóa đơn VAT phát trước cùng với bản in ra giấy của chứng thư giải trình và hóa đơn chiếu lệ. |
Cependant, l’employé du fournisseur a commis une erreur en rédigeant la facture, de sorte que le total était inférieur de presque 250 000 francs au prix prévu. Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim. |
Il doit en avoir pour 6 000 ou 7 000 $ de factures médicales impayées. Hắn ta phải có tới sáu bảy nghìn $ hoá đơn y tế chưa thanh toán. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facturer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới facturer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.