facultatif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ facultatif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facultatif trong Tiếng pháp.

Từ facultatif trong Tiếng pháp có các nghĩa là không bắt buộc, tùy ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ facultatif

không bắt buộc

adjective

ou même des cours de science facultatifs
hoặc thậm chí là với việc tham gia các khóa học không bắt buộc về khoa học

tùy ý

adjective

Xem thêm ví dụ

L'activation des catégories sensibles est facultative mais peut vous permettre d'augmenter vos revenus en tirant profit de la demande des annonceurs.
Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo.
Facultatif
Tùy chọn
La nouvelle balise Google Ads se compose d'un global site tag et d'un extrait d'événement facultatif, qui sont utilisés conjointement pour mesurer vos événements de remarketing.
Thẻ Google Ads mới bao gồm thẻ trang web toàn cầu và đoạn mã sự kiện tùy chọn cùng phối hợp hoạt động để theo dõi sự kiện tiếp thị lại của bạn.
Saisissez un nom d'activité, ainsi que l'URL attendue (facultatif), qui correspond à l'URL de la page Web sur laquelle les tags seront placés.
Nhập tên, loại và tùy chọn URL dự kiến, là URL của trang web sẽ đặt thẻ.
Au besoin, vous pouvez modifier la ligne d'en-tête ou mettre à jour le modèle avec un nouvel en-tête, afin d'ajouter des attributs facultatifs par exemple.
Bạn có thể chỉnh sửa dòng tiêu đề hoặc cập nhật tiêu đề mới cho mẫu nếu cần, chẳng hạn như thêm bất kỳ thuộc tính tùy chọn nào.
Détails du champ "À porter au crédit de" (facultatif)
Thông tin chi tiết về người thụ hưởng thứ hai/người liên hệ (tùy chọn)
Facultatif : Les paramètres ci-dessous aident également Google à optimiser vos performances.
Tùy chọn: Các thông số sau cũng giúp Google tối ưu hóa hiệu suất của bạn:
Bannière associée facultative (diffusion au niveau du site uniquement) : les bannières associées sont des bannières illustrées facultatives qui s'affichent dans l'angle supérieur droit de la page de lecture pendant toute la durée du contenu vidéo.
Biểu ngữ đi kèm tùy chọn (chỉ do trang web phân phát): Biểu ngữ đi kèm là quảng cáo biểu ngữ hình ảnh tùy chọn xuất hiện ở góc bên phải phía trên cùng của trang xem trong thời lượng của video nội dung.
Les balises de boucle ont également l'attribut facultatif "index" qui donne l'index, commençant par zéro, du passage actuel dans la boucle.
Thẻ loop cũng có thuộc tính chỉ mục không bắt buộc, thuộc tính này cho chỉ mục bắt đầu từ 0 của lần lặp hiện tại qua mỗi vòng lặp.
1.2 (Facultatif) Ajouter plusieurs comptes Google
1.2 (Không bắt buộc) Thêm nhiều Tài khoản Google
Si le produit n'a pas de référence fabricant clairement associée ou s'il s'agit d'un produit personnalisé (par exemple de l'art, des T-shirts personnalisés, des produits fantaisie et des produits faits main), l'attribut est facultatif.
Nếu sản phẩm không có mpn rõ ràng hoặc là sản phẩm đặt làm (ví dụ: hàng mỹ nghệ, áo thun thiết kế riêng, sản phẩm mới và sản phẩm thủ công), thuộc tính này là tùy chọn.
Facultatif pour tous les autres produits et pays de vente
Tùy chọn đối với tất cả các sản phẩm và quốc gia bán khác
Nombre de cours disponibles : 15 cours de bases, et plusieurs autres cours facultatifs
Số khóa học có sẵn: 15 khóa học cơ bản cộng thêm vài khóa học nhiệm ý khác nữa
// FACULTATIF
// OPTIONAL
Facultatif pour chaque produit
Tùy chọn cho mỗi sản phẩm
Nous proposons plusieurs outils facultatifs pour vous aider à obtenir le consentement des utilisateurs sur vos sites Web et vos applications, y compris :
Chúng tôi sẽ cung cấp một loạt các công cụ tùy chọn để giúp bạn thu thập sự đồng ý của người dùng trên các trang web và ứng dụng của bạn, bao gồm:
Facultatif (disponible pour l'UE et la Suisse uniquement : peut être obligatoire en fonction de la législation ou de la réglementation locales)
Tùy chọn (Chỉ dành cho Liên minh châu Âu và Thụy Sĩ, có thể luật pháp hoặc quy định của địa phương sẽ bắt buộc bạn phải cung cấp)
[Facultatif] hrental_startdate : date de début du séjour (au format AAAA-MM-JJ) dans l'hôtel ou la location consulté sur votre site.
[Tùy chọn] hrental_startdate: Ngày bắt đầu (bằng định đạng NĂM-THÁNG-NGÀY) của Khách sạn hoặc Cho thuê được xem trên trang web của bạn.
[Facultatif] edu_totalvalue : valeur totale des programmes consultés sur votre site.
[Tùy chọn] edu_totalvalue: Tổng giá trị của (các) chương trình được xem trên trang web của bạn.
Les données des colonnes suivantes sont facultatives :
Các cột sau là tùy chọn:
Et comme elle est facultative, vous gardez le contrôle.
Đây là tính năng tùy chọn nên bạn có thể kiểm soát.
[Facultatif] travel_originid : si l'ID de provenance est utilisé, l'ID de destination et l'ID de provenance doivent être conformes aux valeurs des colonnes correspondantes pour un élément donné dans votre flux.
[Tùy chọn] travel_originid: Nếu ID gốc được sử dụng, thì ID điểm đến và ID gốc phải khớp với các giá trị của cột ID điểm đến và ID gốc cho một mục nhất định trong nguồn cấp dữ liệu của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facultatif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.