exposé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exposé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exposé trong Tiếng pháp.

Từ exposé trong Tiếng pháp có các nghĩa là xan, bài thuyết trình, báo cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exposé

xan

adjective

bài thuyết trình

adjective

Beaucoup parmi les élèves plus jeunes faisaient d’excellents exposés et paraissaient très sûrs d’eux.
Nhiều học viên trẻ đã nói những bài thuyết trình xuất sắc và đầy tự tin.

báo cáo

noun

Xem thêm ví dụ

Il y a quelques objets exposés intéressants au musée.
Có một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng.
15 Quand nous nous vouons à Dieu par l’intermédiaire du Christ, nous exprimons notre détermination à consacrer notre vie à l’accomplissement de la volonté divine telle qu’elle est exposée dans les Écritures.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
Cet exposé sera confié à une sœur.
Bài này được giao cho các chị.
Elle résulte parfois de l’abus d’alcool ou de l’exposition à des toxines.
Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố.
Nous pourrions tester la nocivité des produits chimiques auxquels nous sommes quotidiennement exposés dans notre environnement, comme les produits chimiques contenus dans les produits ménagers ordinaires.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Josué, qui allait lui succéder, ainsi que tous les Israélites ont dû être émus d’entendre Moïse leur exposer en termes vigoureux les lois de Jéhovah et les exhorter avec force à se montrer courageux lorsqu’ils pénétreraient dans le pays pour en prendre possession. — Deutéronome 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
Bref exposé de ses caractéristiques. Une ou deux démonstrations.
(2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc?
Tout ce que va faire cet article, c'est nous exposer à une plainte.
Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện.
Dans un rapport, un ingénieur de Republic fut victime d'une crise après avoir été exposé à courte distance aux ondes de choc émises par un XF-84H à pleine puissance.
Trong một báo cáo, một kỹ sư của Republic đã bị các triệu chứng trên sau khi tiếp xúc gần với sóng xung kích phát ra từ XF-84H.
Mais pour tirer le meilleur profit de l’école, il faut s’y inscrire, y assister, y participer régulièrement et mettre tout son cœur dans ses exposés.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
Ma prochaine exposition?
Cuộc triển lãm tiếp theo?
Vignes, figues et grenades Après avoir guidé les Israélites pendant 40 ans dans le désert, Moïse leur a exposé une perspective réjouissante : ils allaient manger le fruit de la Terre promise !
“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.
Pourquoi exposer quelqu’un à la tentation?
Tại sao cám dỗ người khác?
Je viens de décrire deux expositions très immersives, mais je crois aussi que les collections, les objets, peuvent également avoir ce même pouvoir.
Bây giờ, tôi sẽ mô tả tổng quát 2 buổi triển lãm, nhưng tôi cũng tin rằng những bộ sưu tập, những vật dụng cá nhân, cũng có thể có sức mạnh tương tự.
La puissance rayonnée en sortie des modèles Pixel 2 et Pixel 2 XL est inférieure aux limites d'exposition aux radiofréquences.
Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến.
Toutefois, au-delà d'un certain niveau (appelé "seuil"), une exposition prolongée aux RF et l'échauffement des tissus qui en découle peuvent avoir des effets graves sur la santé, comme un coup de chaleur ou des lésions tissulaires (brûlures).
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
Cette exposition consistait de 115 habits faits sur mesure, chacun étant évalué à 5 000 € l'unité.
Chương trình bao gồm 115 bộ trang phục được sản xuất riêng, mỗi bộ có giá trị lên tới 5.300 đô la mỗi chiếc.
Et quand vous chantez avec nous un cantique, que vous faites un commentaire ou que vous présentez un exposé d’élève à l’École du ministère théocratique, vous contribuez à notre joie.
Và khi cùng nhau hát một bài ca Nước Trời, bình luận hay trình bày bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn đang góp phần gia thêm sự vui mừng của chúng tôi.
Le surveillant de l’école dirigera pendant 30 minutes une révision des matières examinées dans les exposés présentés durant les semaines du 7 juillet au 25 août 2003.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 7 tới ngày 25 tháng 8 năm 2003.
Cette revue expose la réponse de la Bible à plusieurs questions qui reviennent souvent à propos de Jésus. ”
Tạp chí này giải đáp một số câu hỏi thường gặp về Chúa Giê-su”.
Human Rights Watch a également mené des recherches au Vietnam pour ce rapport, mais a décidé de ne pas y interroger les victimes et les témoins, car cela les aurait exposés à des représailles presque certaines.
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cũng tiến hành khảo cứu tại Việt Nam để chuẩn bị cho phúc trình, nhưng cuối cùng quyết định không phỏng vấn các nạn nhân và nhân chứng ở đó, vì gần như chắc chắn việc đó sẽ dẫn tới hậu quả là những người trả lời phỏng vấn sẽ bị trả đũa.
Des statues, des reliefs, des mosaïques et des peintures sur des vases en terre cuite exposés au Colisée en présentaient quelques aperçus.
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
Le cadre pourra correspondre à un témoignage informel, à une nouvelle visite ou à une étude biblique, et les participantes donneront leur exposé assises ou debout.
Bối cảnh có thể là một cuộc làm chứng bán chính thức, một cuộc thăm lại hoặc một cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà, và những người tham dự có thể ngồi hay đứng cũng được.
Jamais l’humanité n’a été exposée à une telle menace : la disparition des éléments mêmes qui nous maintiennent en vie. ” — David Suzuki, généticien.
Trước nay nhân loại chưa bao giờ đối mặt với một nguy cơ lớn như thế: sự tan rã của chính những nhân tố duy trì sự sống của chúng ta”.—Nhà di truyền học David Suzuki.
Les symptômes commencent généralement 6 à 30 jours après l'exposition et sont identiques à ceux de la fièvre typhoïde.
Các triệu chứng thường bắt đầu từ 6-30 ngày sau khi bị nhiễm và giống như triệu chứng sốt thương hàn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exposé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.