faisabilité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faisabilité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faisabilité trong Tiếng pháp.

Từ faisabilité trong Tiếng pháp có các nghĩa là khả năng, có thể, tình trạng đi được, tính thực, tính thực hành được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faisabilité

khả năng

(capability)

có thể

tình trạng đi được

(practicableness)

tính thực

(practicableness)

tính thực hành được

(practicableness)

Xem thêm ví dụ

Puis nous avons regardé la question de la faisabilité économique.
Sau đó chúng tôi đã xem xét câu hỏi về mức giá hợp lý.
Je parlerai aussi de la faisabilité, bien entendu.
Dĩ nhiên, tôi cũng sẽ bàn về tính khả thi
Bien que plusieurs avionneurs étudient la faisabilité d'un tel aéronef, McDonnell est le seul à soumettre une proposition à la demande initiale de 1942 puis au nouvel appel d'offres.
Dù một số công ty hàng không vũ trụ đã nghiên cứu tính khả thi của loại máy bay này, McDonnell là công ty duy nhất gửi một hồ sơ đáp ứng yêu cầu năm 1942 và các yêu cầu sửa đổi sau đó.
Après deux ans de design innovant et de construction, la démonstration de faisabilité a fait son début publiquement en 2008.
Sau 2 năm cải tiến về thiết kế và cấu trúc, chúng tôi thử nghiệm lần đầu tiên trước công chúng vào năm 2008.
La phase de développement des exigences peut avoir été précédée par une étude de faisabilité, ou une phase d'analyse conceptuelle du projet.
Pha phát triển các yêu cầu có thể được thực hiện sau một nghiên cứu tiền khả thi (feasibility study), hoặc một pha phân tích khái niệm của dự án..
Vous devez chercher une analyse de rentabilité, une étude de faisabilité, de retour sur investissement etc.
Bạn phải đi vào một phân tích chi phí-lợi ích, một nghiên cứu về tính khả thi, một nghiên cứu về tỷ lệ hoàn vốn và cứ thế.
Je vais parler maintenant de la faisabilité.
Tôi sẽ nói về tính khả thi.
Nous avons déjà réalisé, depuis 4 ans, une démonstration de faisabilité sur une petite partie d'un cerveau de rongeur et, avec cette démonstration de faisabilité, nous faisons une mise en échelle pour atteindre le cerveau humain.
Trong 4 năm qua, chúng tôi đã tiến hành kiểm chứng trên một phần nhỏ bộ não của loài gặm nhấm, và từ kết kết quả kiểm chứng này, chúng tôi hiện đang mở rộng dự án để tiến hành trên toàn bộ bộ não con người.
Améliorer le corps humain avec de nouvelles capacités, n'est plus une question de faisabilité, mais de temps.
Việc tăng thêm các năng lực mới cho cơ thể loài người không còn là câu hỏi làm thế nào, mà là khi nào.
Dans les mois qui suivent la signature, les gouvernements français et britanniques expriment des doutes sur la faisabilité du projet.
Hai năm sau thỏa thuận này, chính phủ Anh và Pháp đã bày tỏ nghi ngờ về dự án.
Il s'agissait davantage d'une étude de faisabilité: quels genres de moteurs devrions-nous utiliser?
Nó còn có ý nghĩa vượt lên trên một nghiên cứu tính khả thi, chúng tôi nên sử dụng loại động cơ nào?
Cela fut essentiellement attribué aux doutes sur la faisabilité technique mais la rivalité entre l'armée de terre et la marine a sans doute joué un rôle.
Lý do cho điều này chủ yếu là những nghi ngờ về tính khả thi về mặt kĩ thuật, nhưng mối kình địch giữa hai quân chủng Hải quân và Lục quân cũng đóng một vai trò.
Alors pour tester cette idée insensée, nous avons développé un petit prototype de buggy pour dunes, pour tester sa faisabilité.
Để kiểm tra ý tưởng táo bạo này, chúng tôi đã phát triển một chiếc xe mẫu nhỏ để kiểm tra tính khả thi.
Avant la construction, une étude de faisabilité a démontré que la chambre forte pourrait préserver les graines de la plupart des cultures alimentaires pendant des centaines d'années.
Một nghiên cứu khả thi trước khi xây dựng xác định rằng vòm hạt giống có thể bảo tồn hầu hết các loại cây lương thực chính trong hàng trăm năm.
Vous devez chercher une analyse de rentabilité, une étude de faisabilité, de retour sur investissement etc.
Bạn phải đi vào một phân tích chi phí- lợi ích, một nghiên cứu về tính khả thi, một nghiên cứu về tỷ lệ hoàn vốn và cứ thế.
Alors nous avons commandité une étude de faisabilité économique pour essayer de monter le dossier.
Vì vậy chúng tôi đã tiến hành một nghiên cứu về lợi ích kinh tế để lập nên một đồ án.
Cet essai nucléaire, portant le nom de code « Taïga »", faisait partie du programme d'Explosions nucléaires pour l'économie nationale et devait démontrer la faisabilité d'utiliser des explosions nucléaires pour la construction de canaux.
Thử nghiệm hạt nhân này, được gọi là Taiga, một phần của chương trình vụ nổ hạt nhân nhằm mục đích hòa bình của Liên Xô, được dự định để chứng minh tính khả thi của việc sử dụng các vụ nổ hạt nhân trong xây dựng kênh đào.
Il a été commandité par la Commission MAUD pour étudier la faisabilité de séparer l'uranium 235 par diffusion gazeuse, en 1940, qui a été fait avec son collaborateur, Nicholas Kurti.
Ông được Ủy ban MAUD ủy nhiệm việc nghiên cứu tính khả thi của việc tách urani-235 bằng nhiễu xạ khí năm 1940, việc mà ông đã thực hiện với nhà vật lý Nicholas Kurti, người cộng tác của ông.
Les critiques du socialisme se réfèrent aux critiques des modèles socialistes d'organisation économique, de leurs efficacités et de leurs faisabilités, ainsi que des implications politiques et sociales de tels systèmes.
Phê phán Chủ nghĩa Xã hội đề cập đến sự phê phán của các mô hình xã hội chủ nghĩa về tổ chức kinh tế, tính khả thi và hiệu quả, cũng như ý nghĩa chính trị và xã hội của hệ thống này.
Il s'agissait davantage d'une étude de faisabilité: quels genres de moteurs devrions- nous utiliser?
Nó còn có ý nghĩa vượt lên trên một nghiên cứu tính khả thi, chúng tôi nên sử dụng loại động cơ nào?
En 1924, Robinson persuada le sculpteur Gutzon Borglum de visiter la montagne pour s'assurer de la faisabilité de la réalisation.
Năm 1924, Robinson thuyết phục nhà điêu khắc Gutzon Borglum đến thăm vùng Black Hills nhằm đảm bảo hoàn thành công việc điêu khắc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faisabilité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.