faisable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faisable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faisable trong Tiếng pháp.

Từ faisable trong Tiếng pháp có nghĩa là có thể thực hiện được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faisable

có thể thực hiện được

adjective

Xem thêm ví dụ

C'est faisable.
Điều này là có thể.
Nous adoptons des méthodes pratiques, faisables pour répondre à ma question : Comment faire face à une brute sans pour autant devenir un voyou ?
Và chúng ta đang tiến tới sử dụng những phương pháp hòa bình hiệu quả để trả lời cho câu hỏi : Làm thế nào để giải quyết bạo lực mà không trở thành kẻ bạo lực?
Cela semble parfaitement faisable.
Nghe khả thi lắm.
L'installation est très rentable et faisable en une journée.
Vì vậy việc lắp đặt rất đỡ tốn chi phí và ta có thể làm trong vòng một đêm.
Michelle a dit que le mariage était faisable, n'est-ce pas?
Michelle nói đám cưới vẫn có thể mà, phải không?
Si c'est faisable, faisons-le.
Nếu làm được thì nên làm đi.
A titre d'exemple de ce qui est faisable, vous pouvez prendre un réseau complexe, utiliser un de ces virus pour amener le gène à un seul type de cellule dans ce réseau dense.
Và chỉ thêm một ví dụ về những việc mà bạn có thể làm, bạn có thể lấy một mạng lưới phức tạp, sử dụng một trong những loại virus này để vận chuyển gen tới chỉ một loại tế bào trong mạng lưới dày đặc này.
Oui, je pense que c'est faisable.
Được thôi, tôi nghĩ chuyện này hoàn toàn được.
En conséquence, le polystyrène est considéré comme non recyclable car il n'est ni faisable ni viable de recycler du polystyrène.
Hậu quả là, Styrofoam trở thành vật liệu không thể tái tạo, bởi vì tái chế polystyrene vừa không dễ vừa không thể.
Ce que je leur demande est faisable.
Bất cứ gì tôi kêu họ làm đều có thể làm được.
C'est sans garantie, mais c'est faisable.
Không có gì bảo đảm, nhưng theo lý thuyết thì hoàn toàn khả thi.
Il est souhaitable que les congrégations célèbrent séparément le Mémorial, bien que cela ne soit pas toujours faisable.
Mặc dù tốt nhất là mỗi hội thánh cử hành riêng Lễ Tưởng Niệm nhưng đôi khi điều này khó có thể thực hiện được.
Non pas qu'on ne sache pas comment faire, il a démontré que ça n'est pas faisable.
Không phải vì chúng ta không biết cách, mà là không thể làm nổi.
Un innovateur est celui qui ne sait pas que quelque chose n'est pas faisable.
Một người sáng tạo là người không biết thế nào là không thể.
Avec nos 86 milliards de neurones, et un corps de 60 à 70 kg, on devrait passer plus de 9h par jour rien qu'à se nourrir, ce qui n'est pas faisable.
Với 86 tỉ nơ ron và khối lượng cơ thể từ 60 đến 70kg, chúng ta nên dành hơn 9h mỗi ngày hằng ngày để ăn, việc mà không hề khả thi.
Le fait que ce soit faisable, prouve qu'il y a des objets humains sur la lune laissés par une espèce qui 60 ans plus tôt inventait seulement l'avion.
Thực tế rằng chúng ta có thể làm điều này là cách duy nhất chứng minh dứt khoát rằng có dồ vật của con người làm ra trên mặt trăng để đó bởi một loài 60 năm sau đó
Si les procureurs jouent un rôle dans la création du problème, il nous incombe de créer une solution et cela est faisable avec d'autres disciplines ayant déjà effectué les recherches pour nous.
Nếu công tố viên là một trong những yếu tố tạo ra các rắc rối, thì bổn phận của chúng tôi là giải quyết chúng bằng cách sử dụng dữ liệu và nghiên cứu từ các ngành khác.
Même si ça paraît difficile, c'est tout à fait faisable.
Dù khó, nhưng đây là việc ta có thể làm.
Beaucoup de détails à régler, totalement faisable.
Rất nhiều chi tiết cần giải quyết, nhưng có thể xử lý hoàn toàn.
Il y a quelque chose de sacré dans un espace où vous pouvez travailler sur un projet sans avoir besoin de convaincre personne que ça va rapporter beaucoup d'argent, que ça va sauver l'humanité, ou encore que c'est faisable.
một điều gì đó thiêng liêng về nơi mà bạn có thể thực hiện một dự án, và bạn không phải biện minh với bất kì ai rằng nó sẽ đem về rất nhiều tiền, rằng nó sẽ cứu nhân loại, hoặc thậm chí là nó có thể thực hiện được.
Bien que cela ne soit pas toujours faisable, il est souhaitable que les congrégations célèbrent séparément le Mémorial.
Mặc dù mỗi hội thánh muốn tổ chức Lễ Tưởng Niệm riêng, điều này lẽ không dễ dàng.
Facilement faisable.
Không khó để dàn xếp.
Il est souhaitable que les congrégations célèbrent séparément le Mémorial, bien que cela ne soit pas toujours faisable.
Dù tốt nhất là mỗi hội thánh cử hành riêng Lễ Kỷ Niệm nhưng điều này không luôn luôn có thể thực hiện được.
Mais c’est faisable. Tout comme un jardinier peut, en redressant progressivement leurs tiges, guider la croissance de certaines plantes, tu peux aider progressivement un tel frère à comprendre la nécessité de modifier sa vision des choses.
Nhưng không phải là không làm được. Như người làm vườn có thể điều khiển hướng sinh trưởng của một số cây bằng cách dần dần nắn thân cây, các trưởng lão có thể dần dần giúp một số anh nhận ra là họ cần thay đổi thái độ về việc nhận đặc ân.
Il n'est pas encore faisable d'atterrir en combinaison.
Chúng ta chưa có khả năng đáp xuống bằng bộ wingsuit này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faisable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.