faner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faner trong Tiếng pháp.

Từ faner trong Tiếng pháp có các nghĩa là phai, gảy, làm bạc màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faner

phai

verb

Quand la beauté fane?
Khi sắc đẹp tàn phai?

gảy

verb

làm bạc màu

verb (văn học) làm phai, làm bạc màu)

Xem thêm ví dụ

C'est un grand fan de Bergman.
Anh ấy hâm mộ Bergman.
Fan Zeng est très intelligent.
Phạm Tăng về cơ mưu hơn tại hạ mấy lần
J'imagine que vous n'êtes pas fan des Meachum?
Vậy chắc chị không phải người ủng hộ nhà Meachum?
Ça pourrait vous paraitre étrange, mais je suis fan des parpaings.
Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông.
Alors, vous êtes aussi un fan du petit marchand de sable?
Vậy, cậu cũng là fan của Ngài buồn ngủ à?
J'étais une grande fan de vos publicités.
Tôi từng rất thích mẫu quảng cáo đồ lót của anh
Ben, notre petit-fils de quinze ans, est un grand fan de ski ; il a terminé quelques courses avec de très bons résultats.
Đứa cháu trai 15 tuổi của chúng tôi tên là Ben rất say trượt tuyết và đã tham gia thi đấu vài lần đều đạt kết quả rất tốt.
Vous pouvez ainsi communiquer, établir des contacts et partager des informations avec vos clients et vos fans par le biais de votre compte de marque.
Bạn sẽ có thể giao tiếp, kết nối và chia sẻ thông tin với khách hàng và người hâm mộ bằng Tài khoản thương hiệu.
Elle ignore complètement qu'elle a un fan club à l'école.
Cô ấy hoàn toàn không biết rằng cô ấy có một câu lạc bộ fan ở trường.
Je suis un fan.
Yêu nghề gớm.
Il n'est pas rare que les fans de John Lennon y déposent des fleurs, bougies en verre et autres objets.
John Lennon) Khu tưởng niệm thường được bao phủ bởi hoa, nến, và các vật dụng khác được để lại bởi người hâm mộ của Lennon.
Je sais juste à quel point vous etes un grand fan de tennis.
Tôi chỉ biết đó là từ một người cực hâm mộ anh chơi tennis.
Ce n'est pas un de ses plus grands fans.
Không phải là một fan hâm mộ với Dân biểu.
Les fans avides de ce genre de publications participent à de fréquentes conventions de dōjinshi, dont la plus grande est le Comic Market qui a lieu en été et en hiver à Tōkyō.
Những fan cuồng nhiệt của doujinshi thường tham gia vào những cuộc gặp mặt doujinshi, nhóm lớn nhất được gọi là Comiket (viết tắt của "Comic Market" - chợ truyện tranh), được tổ chức vào mùa hè và mùa đông ở Tokyo Big Sight.
En avril 1994, une fan allemande s'introduit chez la famille Berggren avec un couteau.
Vào tháng 4 năm 1994, một người hâm mộ cuồng loạn người Đức mang theo dao đã đột nhập vào nhà của gia đình Berggren.
Content de rencontrer une fan.
Không biết là tôi có nhiều người hâm mộ đến thế đấy.
Le combat était spectaculaire, mais, malheureusement pour les fans, c'était le seul moment fort du match.
Cuộc đấu tay đôi quả là một buổi biểu diễn, nhưng không may cho người hâm mộ khúc côn cầu, đó là diễn biến duy nhất của trận đấu tối qua.
Je suis un fan de la technologie chinoise.
Tôi luôn là người hâm mộ những kỹ thuật của người Hoa.
Bennefield est fan de Moebius.
Còn Bennefield lại tôn sùng Moebius.
Je ne suis pas fan des légendes.
Tôi không tin vào lời đồn.
Je ne l'ai jamais été un grand fan de la nature.
Anh không thích hoạt động ngoài trời.
Tim est un énorme fan de comédie satirique.
Tim rất thích truyện cười mỉa mai.
Le blogueur le plus populaire - ce n'est pas moi - c'est une star de cinéma, et elle a plus de 9,5 millions d'abonnés, ou de fans.
Người viết blog được yêu thích nhất -- không phải tôi -- mà là một ngôi sao điện ảnh, cô ấy có hơn 9.5 triệu người theo dõi, hay người hâm mộ.
Je suis ton plus grand fan.
Em là fan hâm mộ thứ thiệt của anh, Thunderbolt!
Ma copine est fan d'Elvis.
Tôi quay lại vì bạn gái tôi là một fan của Elvis.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.