fatto salvo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fatto salvo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fatto salvo trong Tiếng Ý.
Từ fatto salvo trong Tiếng Ý có các nghĩa là trừ, trừ ra, không kể, ngoại trừ, an toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fatto salvo
trừ(excepting) |
trừ ra(save) |
không kể(excepting) |
ngoại trừ(except) |
an toàn
|
Xem thêm ví dụ
Complici gli alti costi, l'aviazione civile supersonica tuttavia non prese mai davvero piede (fatto salvo il Concorde e il Tupolev Tu-144) e il 747 poté dunque diventare l'icona del trasporto aereo mondiale. Những chiếc máy bay siêu âm thất bại trong việc hiện thực hóa, trừ những chiếc Concorde và Tupolev Tu-144 và chiếc 747 trở thành biểu tượng của du lịch hàng không. |
Benissimo, salvo il fatto che aveva 44 anni e noi dovevamo dargliene 40 in più. Chúng tôi cần tăng anh ấy lên 40 năm nữa vào lúc này. |
Ebbene, la profezia di Daniele è molto simile, salvo il fatto che dobbiamo identificare una data di partenza e capire quanto è lungo il periodo che segue. Vậy thì lời tiên tri Đa-ni-ên cũng gần giống như vậy, nhưng khác là chúng ta đang tìm khởi điểm và đo khoảng thời gian sau đó dài bao nhiêu. |
(Giovanni 7:10) E aveva sempre fatto in modo di mettersi in salvo quando la sua vita era minacciata. (Giăng 7:10) Và ngài luôn luôn có biện pháp rút lui an toàn khi tính mạng bị lâm nguy. |
L'ha fatto solo per riportarti indietro sano e salvo. Nó chỉ làm vậy để mang cậu về an toàn. |
Hai mai fatto un sogno dove mettevi tutti in salvo? Anh có bao giờ mơ làm anh hùng cứu mọi người không? |
Spesso attribuiva a Dio il fatto che era tornato a casa sano e salvo. Cha thường nói là nhờ Đức Chúa Trời mà cha được bình an trở về. |
Dopo aver fatto ripartire la mia auto e avermi portata in salvo, verificando che sarebbe andato tutto bene, se ne andò. Rồi sau đó ông khởi động lại xe tôi khi đưa tôi trở lại an toàn và biết chắc chắn là tôi ổn rồi mới lái xe đi. |
17 Sàul chiese a Mìcal: “Perché mi hai imbrogliato così e hai fatto fuggire il mio nemico+ permettendogli di mettersi in salvo?” 17 Sau-lơ nói với Mi-canh: “Sao con lại lừa cha và thả kẻ thù của cha+ chạy thoát?”. |
Ciò che avviene nel corso d’essa varia da un luogo all’altro, ma spesso si versa una libazione, si ringraziano gli spiriti degli antenati per aver fatto arrivare il bambino sano e salvo e si celebrano altri riti. Cách cử hành nghi lễ này khác nhau tùy từng nơi, nhưng thường bao gồm nghi thức rưới rượu cúng thần, tạ ơn tổ tiên đã phù hộ cho đứa bé đến nơi đến chốn, cùng các nghi thức khác. |
22 Ora, ciò fu fatto perché i Lamaniti avevano permesso che tutto il loro esercito, salvo poche guardie soltanto, fosse condotto via nel deserto. 22 Bấy giờ, việc này sỡ dĩ thực hiện được là nhờ dân La Man đã để cho tất cả quân đội của chúng bị dẫn dụ vào vùng hoang dã, chỉ còn lại có một số ít lính canh phòng mà thôi. |
A bordo del Volo 830, mentre sorvolava l'Oceano Pacifico l'11 agosto 1982 fu fatto detonare un ordigno che uccise un passeggero, prima di atterrare salvo a Honolulu. Chuyến bay 830 bị đánh bom trên vùng biển Thái Bình Dương ngày 11 tháng 8 năm 1982, một hành khách thiệt mạng trước khi máy bay đáp an toàn xuống Honolulu. |
lo devono mettere in delle casse e praticamente saltarci sopra in modo che ci stia di nuovo - salvo che, a differenza di quanto fatto in precedenza negli esperimenti in Texas, qui non possono farlo con il tipo di scarpe che stanno portando, quindi devono togliersi le scarpe entrare a piedi nudi nelle casse, in quel freddo e pressare il tutto. Ở đây, họ không thể làm được với loại giày mà họ đang mang, vì thế họ cởi giày ra, đi chân không nhảy lên những chiếc hộp trong trời giá lạnh và làm việc đó. |
All’epoca della dedicazione del tempio di Salomone nel 1026 a.E.V., “nell’Arca non c’era nulla salvo le due tavolette che Mosè aveva dato in Horeb, quando Geova aveva fatto il patto con i figli d’Israele mentre uscivano dall’Egitto”. Khi đền thờ của Sa-lô-môn khánh thành vào năm 1026 TCN thì “chẳng có gì trong hòm, trừ ra hai bảng luật-pháp mà Môi-se đã đặt vào tại Hô-rếp, khi Đức Giê-hô-va lập giao-ước với dân Y-sơ-ra-ên, lúc chúng ra khỏi Ê-díp-tô”. |
15 Poiché nessuno può avere il potere di portarla alla luce, salvo che gli sia dato da Dio; poiché Dio vuole che sia fatto con aocchio rivolto unicamente alla sua gloria, ossia al bene dell’antico e lungamente disperso popolo dell’alleanza del Signore. 15 Vì không ai đem được nó ra ánh sáng ngoại trừ người được Thượng Đế cho phép; và Thượng Đế muốn rằng điều đó phải được làm với acon mắt duy nhất cho sự vinh quang của Ngài, hay cho sự an lạc của dân giao ước xưa của Chúa đã bị phân tán lâu đời. |
E ́stato il fatto che tutti la fronte sopra gli occhiali blu era coperto da un bianco benda, e che un altro coperto le orecchie, lasciando non un pezzo della sua faccia a vista salvo solo il suo colore rosa, il naso alzato. Đó là thực tế là tất cả trán của mình trên kính màu xanh của ông đã được bao phủ bởi một màu trắng băng, và khác bao gồm đôi tai của mình, để lại không phải là một mảnh vụn của khuôn mặt của mình tiếp xúc ngoại trừ chỉ có mũi màu hồng của mình đạt đỉnh. |
20 E non vi fu nulla, salvo il potere di Dio che li minacciava di distruzione, che poté intenerire il loro cuore; pertanto, quando videro che stavano per essere inghiottiti nelle profondità del mare, si pentirono di quanto avevano fatto, tanto che mi slegarono. 20 Và chẳng có một điều gì có thể làm mềm lòng họ được, ngoại trừ quyền năng của Thượng Đế đã hăm dọa sẽ hủy diệt họ; vậy nên khi thấy mình sắp bị chôn vùi dưới lòng biển sâu, họ mới hối hận về điều họ đã làm, đến đỗi họ đã mở trói cho tôi. |
11 E avvenne che essi non erano tanto numerosi quanto le tribù del popolo che erano riunite assieme, salvo che ogni capotribù stabiliva le sue leggi, ciascuno secondo la sua tribù: nondimeno erano nemici; nonostante non fossero un popolo retto erano tuttavia uniti nell’odio per coloro che avevano fatto alleanza per distruggere il governo. 11 Và chuyện rằng, chúng không đông bằng những chi tộc của dân chúng, là những chi tộc đã đoàn kết với nhau, ngoại trừ những người lãnh đạo của họ là lập ra luật pháp riêng tùy theo mỗi chi tộc của mình; do đó họ là kẻ thù của chúng; mặc dù họ không phải là những người ngay chính, nhưng họ vẫn đoàn kết với nhau trong mối hận thù đối với những kẻ đã lập giao ước để hủy diệt chính quyền. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fatto salvo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fatto salvo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.