fatigant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fatigant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fatigant trong Tiếng pháp.

Từ fatigant trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm mệt nhọc, khó nhọc, làm cho chán ngán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fatigant

làm mệt nhọc

adjective

khó nhọc

adjective

làm cho chán ngán

adjective

Xem thêm ví dụ

Parfois, la remorque semblait si lourde et le travail si fatigant que j’avais l’impression que mes poumons allaient éclater et je devais souvent m’arrêter pour reprendre haleine.
Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn.
Oh, c'est si fatigant!
Mệt quá.
Parfois, c’était un peu fatigant, mais papa nous récompensait toujours en nous payant une glace à la fin de l’activité.
Đôi lúc chúng tôi hơi mệt, nhưng cha luôn thưởng cho chúng tôi bằng cách dắt chúng tôi đi ăn kem sau đó.
Deuxièmement, le monde est maintenant tellement bruyant, (Bruit) avec cette cacophonie continue sur le plan visuel et le plan auditif. il est difficile d’écouter ; c’est fatigant d’écouter.
Thứ hai là, thế giới bây giờ quá ồn ào (Tiếng ồn) dễ dàng nhìn thấy và nghe thấy tạp âm như vậy vẫn diễn ra chỉ là khó lắng nghe mà thôi thật mệt mỏi để lắng nghe.
Pourquoi peut- on affirmer que notre culte n’est pas fatigant ?
Tại sao có thể nói là hình thức thờ phượng của chúng ta không gây mệt nhọc?
En 2001, à mon retour d’un périple fatigant — je venais d’achever une visite de zone —, j’ai trouvé une lettre m’invitant à venir aux États-Unis pour faire partie du Comité de filiale nouvellement constitué.
Năm 2001, khi trở về sau chuyến viếng thăm vùng mệt nhoài, tôi nhận được thư mời đến Brooklyn, New York, để phụng sự với tư cách là thành viên Ủy ban chi nhánh Hoa Kỳ mới thành lập.
D’un point de vue humain, l’itinéraire qu’il lui a fait prendre pouvait sembler inutilement fatigant.
Con đường Ngài chọn có vẻ gian khổ một cách không đáng, theo quan điểm loài người.
Même dans les sociétés prospères, pour beaucoup de gens la vie devient monotone et ‘fatigante’ à la longue.
Ngay đến trong những xã hội phong lưu, sự sống của nhiều người trở nên nhàm chán và sống lâu chỉ “lao-khổ”.
Si je devais l" écouter 24 heures non- stop, ça pourrait être très fatigant.
Nhưng nếu tôi phải nghe nó 24 giờ, không ngừng nghỉ, thì sẽ rất mệt mỏi.
Il a été fatigant, mais cela a été merveilleux de me trouver parmi les saints.
Cuộc hành trình đầy mệt nhọc, nhưng đó là điều tuyệt diệu để được gặp gỡ các Thánh Hữu.
Elle est fatigante émotionnellement et, pour beaucoup, destructrice financièrement.
Nó làm suy sụp cảm xúc và, với nhiều người, hủy diệt điều kiện tài chính.
Après ce périple fatigant, nous sommes contents de rentrer au beau Béthel de Vacoas.
Sau cuộc hành trình phấn khởi đó, chúng tôi rất hài lòng trở về nhà Bê-tên đẹp đẽ đầy đủ tiện nghi tại Vacoas.
Parfois, la remorque semblait si lourde et le travail si fatigant que je croyais que mes poumons allaient éclater. Je devais souvent m’arrêter pour reprendre haleine.
Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn.
Voyager par la mer était moins fatigant, moins cher et plus rapide.
Đi bằng đường biển ít mệt mỏi hơn, rẻ hơn và nhanh hơn.
15 Les prêtres dépourvus de foi de la Jérusalem antique considéraient l’offrande de sacrifices comme une cérémonie fatigante.
15 Những thầy tế lễ thiếu đức tin ở Giê-ru-sa-lem xưa xem việc dâng của-lễ là một nghi thức nặng nhọc.
C'est un peu fatigant, mais voilà, je suis comme cela.
Những việc này khá nhọc nhằn nhưng đó chính là con người tôi.
Ça devient fatigant, vous savez?
Chuyện này cũ rồi đấy, anh biết không!
12 C’est exaspérant et c’est fatigant,
12 Thật bực bội và mệt mỏi,
Nous pouvons imaginer Élisha, après un voyage long et fatigant, retrouvant avec gratitude la petite chambre haute que la femme et son mari lui ont préparée.
Chúng ta có thể hình dung ông Ê-li-sê đã tỏ lòng biết ơn khi trở lại nhà bà sau một chuyến đi dài, mệt nhọc, để tá túc trên căn gác mà hai vợ chồng bà đã sửa soạn cho ông.
Si je devais l’écouter 24 heures non-stop, ça pourrait être très fatigant.
Nhưng nếu tôi phải nghe nó 24 giờ, không ngừng nghỉ, thì sẽ rất mệt mỏi.
Malgré le long et fatigant voyage que cela représentait, nos deux pionniers étaient heureux de voir leurs efforts largement récompensés.
Dù cuộc hành trình quanh co và khó khăn, hai người tiên phong cảm thấy rằng các nỗ lực của họ đạt được nhiều kết quả tốt đẹp.
Vous êtes fatigante, vous savez!
Cô biết là một bà cô không?
À l’issue d’une journée particulièrement fatigante, vers la fin de ma première semaine en tant qu’Autorité générale, ma serviette était surchargée et mon esprit préoccupé par la question « Comment pourrai-je faire tout cela ?
Vào cuối một ngày vô cùng mệt mỏi sau gần cả tuần lễ đầu tiên với tư cách là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương, cái cặp của tôi trĩu nặng và tâm trí của tôi lo lắng với câu hỏi “Bằng cách nào tôi có thể làm được điều này?”
18 Voici ce qu’on pouvait lire dans La Tour de Garde du 1er mars 1937 à propos de ces personnes: “Pour les infidèles le privilège de servir Dieu et de porter à d’autres les fruits du Royaume, conformément à ses commandements, est devenu une cérémonie fatigante et extérieure; elle ne leur offre nulle occasion, en effet, de briller aux yeux des hommes.
18 Hãy chú ý những người như thế được miêu tả trong Tháp Canh (Anh-ngữ), số ra ngày 1-1-1937: “Đối với những người bất trung, đặc ân phụng sự Đức Chúa Trời bằng cách đem lại bông trái của Nước Trời cho những người khác, như Chúa đã phán dạy, đã trở thành một nghi lễ chán chường và theo thông lệ, điều đã làm cho họ không có cơ hội để sáng chói theo mắt loài người.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fatigant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.