feiosa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feiosa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feiosa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ feiosa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bao, túi, bị, ró, đãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feiosa

bao

(bag)

túi

(bag)

bị

(bag)

(bag)

đãy

(bag)

Xem thêm ví dụ

Olha-me só aqueles feiosos, Blue.
Nhìn lũ đần xấu này đi Xanh.
Mas eu sempre preferi o [Inspector] Lestrade, o chefe feioso da Scotland Yard, que precisa tão desesperadamente de Holmes, do génio de Holmes, mas que, ao mesmo tempo, se ressente por isso.
Nhưng tôi thích nghĩ đến [thanh tra] Lestrade hơn, người đứng đầu Scotland Yard, người thực sự cần Holmes, cần cái thiên tài của Holmes nhưng ghét anh ta.
Fica bem, seu monte de pedras feioso.
Bái bai ngươi và đống đá trơ trọi đó nha!
Eu trato dos feiosos da frente.
Tôi xử đám đằng trước.
Se esta fosse uma competição de feiosos, eu estaria em apuros.
Đây không phải là cuộc thi dành cho những tên ăn may đâu.
Porque, para ele, você não passa de um bichinho de estimação feioso.
Bởi vì đối với nó, mày chẳng là gì ngoài một con chó xấu xí.
Vá se danar, feiosa imunda.
Cạp đất ăn đi đồ thịt ba rọi
Casou com uma feiosa.
Nó cưới 1 con bé ngu ngốc.
Feioso a pergunta se há um monstro embaixo de sua cama.
Sau đó thầy đề đến, trưởng thôn sợ hãi phải núp dưới gầm giường.
E então, apanhei a besta, e atingi o sacana feioso...
Vậy và tôi bắn trúng cái gã xấu đó.
Ouviste, ó feioso?
Mày có nghe thấy không thằng quỷ.
Espero que você e o feioso aqui... sejam muito felizes.
Tôi hi vọng cô và thằng xấu trai này... có mọi hạnh phúc cùng nhau.
Ei, feioso.
Này, mặt xấu
Especialmente você, sua bolha gelatinal feiosa.
Đặc biệt là ngươi, đồ " đầu rắn " xấu xa độc ác!
Quem é o general feioso com quem ele está a falar?
Gã tướng xấu xí kia là ai?
Vigie este feioso.
Canh chừng tên xấu xí này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feiosa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.