feito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feito trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ feito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hành động, thành tích, việc làm, hành vi, hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feito

hành động

(act)

thành tích

(accomplishment)

việc làm

(deed)

hành vi

(deed)

hoạt động

(action)

Xem thêm ví dụ

37 Ele fazia o que era mau aos olhos de Jeová,+ conforme tudo o que os seus antepassados tinham feito.
37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.
Haviam serviços diários na capela e entregas de esmola na corte, com o rei abençoando os doentes, apesar de ter feito isso menos frequentemente que seus predecessores.
Các nghi lễ tại nhà nguyện và bố thí tại hoàng cung được diễn ra hàng ngày, và Edward ban phước lành cho người bệnh, dù là ông cử hành các nghi thức ít hơn các vị tiên vương.
Tinha sido algo que Emma, sua esposa, havia feito.
Một điều gì đó mà Emma, vợ của ông, đã làm.
Teria feito um senhor enterro.
Chúa ơi, tôi phải làm một đám tang vô cùng long trọng.
Essa declaração foi feita pelo ex-presidente dos Estados Unidos Bill Clinton numa conferência em Ottawa, Canadá, em março de 2006.
Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006.
Os participantes daquele terrível conflito já haviam então feito 14 declarações de guerra uns contra os outros.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
Talvez se pergunte: ‘Será que o fato de Jeová aparentemente não ter feito nada a respeito da minha provação significa que ele desconheça minha situação ou não se importa comigo?’
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
Seus lábios eram magníficos, dir-se-iam feitos de coral.
Đôi môi nàng tuyệt đẹp, người ta bảo như màu san hô.
Eu teria feito duas vezes, aquilo não tinha nenhum valor.
Tôi đã bảo đảm là nó không như thế
Para que, por intermédio dele, fossem salvos todos os que o Pai havia posto em seu poder e feito por meio dele” (D&C 76:40–42).
“Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42).
Destiny's Child tinha feito ensaios de dança, para o vídeo no final de setembro e continuou no mês seguinte.
Destiny's Child sau đó đã luyện tập vũ đạo cho video khoảng cuối tháng Chín và đầu tháng Mười.
Estamos gratos pelas muitas contribuições que foram feitas em nome dela para o Fundo Missionário Geral da Igreja.
Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội.
Sra. Abbott, como descreve, em poucas palavras, este feito?
Bà Abbott, bà có cảm tưởng gì về thành tựu này?
Se você tiver feito anotações com marcação de dados estruturados no seu website, o complemento pode preencher e atualizar os atributos correspondentes diretamente do seu website no feed.
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
O lugar ideal para essa paz é no interior de nosso próprio lar, no qual tenhamos feito tudo a nosso alcance para tornar o Senhor Jesus Cristo seu ponto central.
Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm.
“Depois de tudo o que foi feito e de tudo o que foi dito, depois de Ele ter liderado este povo por tanto tempo, não percebem que há uma falta de confiança em nosso Deus?
“Xét cho cùng điều đó đã được nói và thực hiện, sau khi Ngài đã hướng dẫn dân Ngài lâu như thế, các anh chị em không cảm thấy có một sự thiếu sót tin tưởng nơi Thượng Đế của chúng ta sao?
Gênesis 3:1 declara: “Ora, a serpente mostrava ser o mais cauteloso de todos os animais selváticos do campo, que Jeová Deus havia feito.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
Mais uma vez, é fazer os jogares sentir aquela autossatisfação, por saberem que tinham feito o esforço para fazer o melhor de que eram capazes.
Một lần nữa, điều quan trọng là khiến các cầu thủ cảm thấy hài lòng với chính mình vì họ biết họ đã nỗ lực chơi hết khả năng của mình.
Ri foi feito um tenente geral, em abril de 2002 e recebeu o comando do avanço implantado no 3a Corpo do Exército de 2002 a 2007, e mais tarde o 5o Corpo do Exército, de 2007 a 2012.
Ri Yong-gil được phong quân hàm Trung tướng tháng 4 năm 2002 và giữ chức Tư lệnh Quân đoàn 3 từ năm 2002 tới năm 2007, và sau đó làm Tư lệnh Quân đoàn 5 từ năm 2007 đến năm 2012, đóng quân tại tỉnh Kangwon Bắc.
Nesse caso, você só verá as compras feitas com esse cartão no "Histórico de pedidos" se o membro da família selecionar a forma de pagamento familiar ao efetuar a compra.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
É uma oração muito significativa, e uma análise dos três primeiros pedidos feitos nela nos ajudará a saber mais sobre o que a Bíblia realmente ensina.
Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy.
21 Então peguei o objeto do seu pecado, o bezerro que haviam feito,+ e o queimei no fogo; eu o triturei, moendo-o completamente até ficar miúdo como pó, e lancei o pó na água que desce do monte.
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.
Nunca tinha feito isso antes.
Tôi chưa từng làm thế bao giờ.
Obesidade infantil — o que pode ser feito?
Làm thế nào tôi có thể cải thiện lời cầu nguyện?
Mesmo que estas últimas semanas tenham sido um tempo de euforia nacional neste país, seria trágico se vocês pensassem que isso significou que o seu trabalho estava feito.
Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.