femme au foyer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ femme au foyer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ femme au foyer trong Tiếng pháp.
Từ femme au foyer trong Tiếng pháp có nghĩa là Bà nội trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ femme au foyer
Bà nội trợnoun (personne dont l'occupation principale relève de la gestion du foyer familial) Des femmes au foyer prennent l'argent des courses, et un taxi pour la gare. Những bà nội trợ gom góp chỗ tiền chợ, và đón taxi ra ga. |
Xem thêm ví dụ
L'eczéma de la femme au foyer. Bệnh chàm của các bà nội trợ. |
Bon nombre de nos sœurs femmes au foyer participent au ministère pendant que leurs enfants sont à l’école. Nhiều chị là người nội trợ đã có thể dành thì giờ cho thánh chức rao giảng khi con họ đi học. |
Je connais quelques femmes au foyer... pour qui le verre du soir commence à midi. Tôi có quen vài bà nội trợ lúc nào cũng uống rượu... từ chiều đến tận khuya. |
Je vais attraper l'eczéma de la femme au foyer comme ça! Cứ thế này mình sẽ bị chàm của các bà nội trợ mất! |
Elle a été vendue aux femmes au foyer proto- féministes comme façon de réduire les travaux ménagers. Chúng được bán cho những bà nội trợ cấp tiến thời bấy giờ để giảm gánh nặng việc nhà. |
Et elle, femme au foyer. Bà ấy là nội trợ. |
Elle a été vendue aux femmes au foyer proto-féministes comme façon de réduire les travaux ménagers. Chúng được bán cho những bà nội trợ cấp tiến thời bấy giờ để giảm gánh nặng việc nhà. |
Je te le dis, tu ne peux pas transformer une pute en femme au foyer. Tớ nói cho cậu nhé, cậu không thể biến một con đĩ thành một con vợ. |
Je me sens comme une femme au foyer pathétique. Em cảm thấy như là cô vợ nội trợ đáng khinh. |
Femmes au foyer de Houston a un milliard de téléspectateurs. Chương trình " The Housekeepers of Houston " có tận vài tỷ lượt xem đấy. |
Évidemment, si elle désire que son mari coopère, une femme au foyer fatiguée doit accepter de faire certaines concessions. Rõ ràng, muốn có sự hợp tác của người chồng, người vợ mệt mỏi có lẽ phải sẵn sàng linh động trong cách thực hiện một số việc nhà. |
Son père, Ajay Kumar Sharma, est colonel de l'armée indienne et sa mère, Ashima Sharma, est une femme au foyer. Cha của cô, Đại tá Ajay Kumar Sharma, là một sĩ quan quân đội, và mẹ cô, Ashima Sharma, là một người nội trợ. |
Ma famille m'avait dit de me préparer à devenir une femme au foyer, mais comme je suis jolie, j'avais envie de profiter de la vie. Nhà tôi bắt tôi ngoan ngoãn tham gia khóa huấn luyện cô dâu, rồi lấy chồng. |
Je sais qu'il n'y a pas une femme qu'elle soit femme au foyer ou qu'elle ait un emploi, qui ne ressente pas ça de temps en temps. Tôi không biết một người phụ nữ nào dù họ ở nhà hay đi làm mà không đôi khi cảm thấy điều đó. |
J'ai personnellement rencontré des gens de tous horizons: des maires, des ONG, des écoliers, des politiciens, des miliciens, des gens des mosquées, des églises, le président du pays et même des femmes au foyer. Tôi gặp họ trực tiếp từ những chuyến đi trong đời -- thị trưởng, tổ chức phi chính phủ, học sinh chính trị gia, dân quân, người từ nhà tờ Hồi Giáo, Thiên Chúa tổng thổng và thâm chí cả những bà nội trợ. |
À propos de sa méthode de traduction, il écrivit : “ Nous devrions interroger la femme au foyer, l’enfant dans la rue et l’homme du commun au marché, puis observer leurs bouches pour noter comment ils parlent, et traduire ensuite de la même façon. Bình luận về phương pháp dịch của mình, Luther viết: “Chúng ta nên nói chuyện với các bà mẹ trong nhà, các em nhỏ ngoài đường phố và những người thường dân ngoài chợ, nhìn miệng họ, xem cách họ nói, rồi dịch theo cách ấy”. |
Donc que nous soyons au travail pour subvenir aux besoins de notre famille, que nous soyons mère et femme au foyer ou que nous soyons dans un lit d’hôpital avec seulement six mois à vivre, nous avons toujours le même objectif essentiel : nous souvenir du Christ et faire ce qu’il ferait. Vậy nên, cho dù chúng ta đang cố gắng hỗ trợ cho một gia đình, làm một người mẹ và một người nội trợ, hoặc nằm trong giường bệnh viện và chỉ còn sống sáu tháng nữa thôi, thì điều đó vẫn là thử thách thiết yếu của chúng ta—để tưởng nhớ tới Ngài và làm điều mà Ngài muốn chúng ta làm.” |
❖ En Irlande, 60 % des femmes sont mères au foyer. ❖ Ở Ireland, 60 phần trăm phụ nữ ở nhà nuôi con. |
Souvent les hommes s'occupaient des enfants et des courses pendant que les femmes rapportaient de l'argent au foyer. Đàn ông thường chăm sóc trẻ con và đi chợ trong khi phụ nữ kiếm tiền về cho gia đình. |
Une philosophie pernicieuse qui mine l’influence morale des femmes est celle qui tend à dévaluer le mariage et le rôle de la femme comme épouse et mère au foyer. Một triết lý nguy hiểm làm suy yếu ảnh hưởng đạo đức của phụ nữ là việc làm giảm giá trị của hôn nhân, vai trò làm mẹ và nội trợ như là một nghề nghiệp. |
D’autres livrent une bataille culturelle difficile pour comprendre que les hommes et les femmes doivent participer à l’enseignement à l’église et au foyer. Những người khác gặp phải thử thách gay go về văn hóa trong sự hiểu biết rằng cả những người đàn ông và phụ nữ nên tham gia vào việc giảng dạy tại nhà thờ và ở nhà. |
L’une d’elles avoue : “ Il n’est pas facile d’expliquer que vous n’êtes ‘ qu’une femme au foyer ’. Một phụ nữ cho biết: “Không dễ dàng gì để giải thích cho người khác rằng bạn ‘chỉ là một bà nội trợ’. |
Je ne suis pas une femme au foyer des années 50. Ý anh là, anh cảm thấy giống như bà nội trợ năm 50 vậy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ femme au foyer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới femme au foyer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.