fesse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fesse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fesse trong Tiếng pháp.

Từ fesse trong Tiếng pháp có các nghĩa là mông, bàn toạ, học mông, Mông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fesse

mông

noun

Et vous croyez qu'apprécier les jolis fesses est un signe de maladie.
Và bà cho là việc thích soi mông đẹp là dấu hiệu của bệnh à?

bàn toạ

noun

học mông

noun (giải phẫu) học mông)

Mông

noun

Et vous croyez qu'apprécier les jolis fesses est un signe de maladie.
Và bà cho là việc thích soi mông đẹp là dấu hiệu của bệnh à?

Xem thêm ví dụ

C'est un agriculteur de 78 ans qui souffrait de - comment dire? - on appelle ça la douleur dans les fesses.
Ông là một nông dân 78 tuổi bị bệnh -- tôi biết nói thế nào đây nhỉ? -- nó gọi là đau đít.
Alors, on est supposé avoir faim parce que tes fesses sont engourdies?
Vậy, chúng tôi phải nhịn đói chỉ vì đuôi anh rung ư?
J'ai déjà une marque de trident sur ma fesse droite...
Jaggu, đã có 3 vết bầm trên mông phải của tôi rồi...
Boeun a une petite fesse!
Boeun bị lệch mông!
Ça me gratte les fesses.
Mỗi lần tôi chơi đều cảm thấy ngứa.
Viens ici et secoue tes fesses pour mon oncle.
Cô tới đây và làm nó vỗ tay vì cha dượng đấy.
T'as des tanks aux fesses.
Chúng ta có vấn đề với mấy chiếc tăng.
En quelque sorte, cette supposition va lui mordre les fesses, et plus tard ça arrivera, plus grosse sera la morsure.
Ở một khía cạnh nào đó, suy nghĩ đó sẽ cắn vào mông anh ấy, và nếu biết càng muộn, thì vết cắn sẽ càng to.
Des marques rouges sont visibles sur ses fesses.
Dấu roi nhìn thấy rõ trên lưng cổ.
Pourquoi risquer nos fesses?
Sao chúng tôi phải mạo hiểm mạng ruồi cho việc này chứ?
Dans ma fesse droite.
Là trong mông bên phải của tôi đó.
Hannah, pose tes fesses sur cette chaise.
Hannah, cô cần em trở về chỗ ngồi.
Nell, enlève ton doigt de tes fesses.
Nell, bỏ tay con ra khỏi mông đi.
Et après la fessée, coït buccal!
Và, sau khi đét đít, tới làm tình.
Regardez-les tumbling sur leurs fesses rebondies-clochards.
Nhìn xem kìa, nhưng cánh cụt dễ thương mủm mĩm
tu auras une fessée!
Nếu cứ vậy, mẹ sẽ đét mông con.
Cependant, la Parole de Dieu déclare que dans certains cas un châtiment corporel, par exemple une fessée administrée sans colère, peut s’avérer nécessaire. — Proverbes 23:13, 14; 13:24.
Thế nhưng, Lời của Đức Chúa Trời phán rằng trong ít nhiều trường hợp thì một sự trừng phạt về thể xác có thể rõ ràng là điều cần thiết—chẳng hạn như đánh đòn, nhưng không được giận dữ (Châm-ngôn 23:13, 14; 13:24).
Le principal t'a donné une fessée?
Sếp mới sạc cô một trận à?
Je n'ai pas le temps de lui courir après. Trouvez- le et bottez- lui les fesses. On n'a plus le temps d'aller en Thaïlande.
Tìm đến, đuổi theo, chửi bới, không có cả vé đến Thái Lan, cũng không có cả thời gian hay sự tự tin gì cả.
Avant de te botter les fesses, une question.
Trước khi tôi đá vào mông cậu để ta hỏi câu này:
Bougeons-nous les fesses, remontons nos manches et mettons nous au travail avec passion pour créer un monde presque parfait.
Chúng ta hãy cùng xắn tay áo lên và làm việc, một cách thật nhiệt tình, để tạo ra một thế giới hoàn hảo.
Tu me chaufferais les fesses?
Cô nắm đít tôi hả?
Mes fesses vont devenir plus grosses aussi.
Mông em cũng thế.
Ramène tes fesses ici.
Quay lại đây ngay.
Alors, bouge tes fesses et montre moi.
Vậy nhấc mông lên và chỉ cho tôi đi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fesse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.