fève trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fève trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fève trong Tiếng pháp.
Từ fève trong Tiếng pháp có nghĩa là đậu tằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fève
đậu tằmnoun (đậu tằm (cây, hạt) |
Xem thêm ví dụ
” Ils firent tout ce qui était en leur pouvoir pour subvenir aux besoins du peuple en proposant à David et à ses hommes des lits, du blé, de l’orge, de la farine, du grain rôti, des fèves, des lentilles, du miel, du beurre, des moutons, etc. — 2 Samuel 17:27-29. Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
Voyant que David et ses hommes étaient dans une situation critique, ces trois fidèles sujets ont comblé leurs besoins fondamentaux en leur fournissant, entre autres choses, des lits, du blé, de l’orge, du grain grillé, des fèves, des lentilles, du miel, du beurre et des moutons. Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên. |
J'ai tendu la fève ancienne pour répondre à cette urgence. Tôi căng thẳng hạt cũ để đáp ứng khẩn cấp này. |
J'ai tendu la fève ancienne jusqu'à ce qu'il craquait, mais entre le collier et la raie des cheveux rien ne bougeait. Tôi căng thẳng đậu cũ cho đến khi nó creaked, nhưng giữa cổ áo và chia tay mái tóc không có gì khuấy động. |
On vous rapporte quelques fèves au lard. Kiếm thứ gì bỏ bụng đi |
J'ai mangé son foie accompagné de fèves et d'un délicieux petit chianti. Tôi đã ăn gan hắn với đậu... Và rượu Chianti. |
Si tu disais " La grosse fève dérive ", elle pigerait? Nếu cậu nói, " Hạt đậu lima đang nổi lên, " thì có bà ấy cũng có hiểu không? |
Je crois que c'était les fèves. Em nghĩ là tại món đậu. |
27 Dès que David arriva à Maanaïm, il fut rejoint par Shobi fils de Naash, qui était de la ville ammonite de Raba+, par Makir+ fils d’Amiel, qui était de Lo-Debar, et par Barzillaï+ le Galaadite, qui était de Roguelim. 28 Ils apportaient des matelas, des plats creux, des récipients en terre cuite, ainsi que du blé, de l’orge, de la farine, des céréales grillées, des fèves, des lentilles, des céréales séchées, 29 du miel, du beurre, des moutons et du fromage*. 27 Ngay khi Đa-vít đến Ma-ha-na-im thì Sô-bi con trai Na-hách, từ Ráp-ba+ thuộc dân Am-môn, và Ma-ki-rơ+ con trai A-mi-ên, từ Lô-đê-ba, cùng Bát-xi-lai+ người Ga-la-át, từ Rô-ghê-lim 28 mang đến giường, chậu, nồi đất, lúa mì, lúa mạch, bột, ngũ cốc rang, đậu tằm, đậu lăng, ngũ cốc khô, 29 mật, bơ, cừu và sữa đông. |
Aux États-Unis, pour obtenir l’appellation d'extrait de vanille pur, la Food and Drug Administration exige que la solution soit obtenue à partir d'un minimum de 35% d'alcool et de 100 g de fèves de vanille par litre (13,35 onces par gallon). Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2011. ^ The Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ requires at least 12.5% of pure vanilla (ground pods or oleoresin) in the mixture ^ The Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ requires at least 35% vol. of alcohol and 13.35 ounces of pod per gallon “Vanilla”. |
95% de ces fèves de soya sont utilisées à l'alimentation du bétail et de volaille d'Europe et d'Asie. 95% lượng đậu nành được dùng làm thức ăn cho vật nuôi và gia cầm ở châu Âu và châu Á. |
Eh bien, mes habitudes c'est fèves au lard. Thường thì tôi chỉ ăn đậu om thôi. |
Ce genre avait initialement une plus grande extension, incluant de nombreuses espèces désormais classées dans d'autres genres, notamment Styphnolobium, qui se distingue par l'absence de bactéries (Rhizobium) assurant la fixation biologique de l'azote dans les racines, et Calia (les fèves de mescal). Chi này trước đây có định nghĩa rộng, bao gồm nhiều loài mà hiện nay được xếp trong các chi khác, đáng chú ý là Styphnolobium (hòe), với khác biệt rõ nét nhất là thiếu vi khuẩn cố định đạm (vi khuẩn nốt rễ) trên rễ, và Calia (đậu Mescal). |
J’ai dégusté son foie avec des fèves au beurre et un excellent chianti (A census taker once tried to test me. I ate his liver with some fava beans and a nice Chianti (tạm dịch: Một điều tra viên từng thử kiểm tra tôi. |
Au cours d’un autre repas traditionnel qui a lieu le 6 janvier, les familles mangent une roscón de Reyes, une ‘ brioche des Rois ’ en forme de couronne qui dissimule une sorpresa, une fève. Trong một bữa ăn truyền thống khác vào ngày 6 tháng Giêng, các gia đình thường dùng bánh roscón de reyes, nghĩa là bánh “Các Vua” hình chiếc nhẫn, ở trong thường có giấu sorpresa (một hình nhỏ). |
Au temps des Romains, une coutume similaire permettait à un esclave qui tombait sur la fève d’être le “ roi ” du jour. Thời La Mã cũng có phong tục tương tự, vào dịp đó người nô lệ nào nhận được phần bánh có hình nhỏ đó sẽ được làm “vua” trong một ngày. |
9 « Tu prendras du blé, de l’orge, des fèves, des lentilles, du millet et de l’épeautre, et tu les mettras dans un récipient pour te faire du pain. 9 Con phải lấy lúa mì, lúa mạch, đậu tằm, đậu lăng, hạt kê và lúa mì nâu bỏ chung vào một bình và làm bánh cho mình. |
J'encourage les fèves au sirop d'érable ici depuis des années. Tôi đã tích lũy đậu maple ở đây nhiều năm rồi. |
Maître Coquenard le regarda engloutir ce vin pur et soupira. – Mangerez-vous bien de ces fèves, mon cousin Porthos ? Thầy kiện Coquenard nhìn chàng nuốt rượu không pha thở dài. - Anh ăn cái món đậu đi chứ, người anh họ Porthos của em? |
Je pense à " porc et fèves ". Tôi đang nghĩ là " thịt heo và đậu ". |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fève trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fève
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.