fiabilité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiabilité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiabilité trong Tiếng pháp.

Từ fiabilité trong Tiếng pháp có nghĩa là độ tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiabilité

độ tin cậy

noun

et la fiabilité de cette technologie est le résultat
độ tin cậy của công nghệ này là kết quả

Xem thêm ví dụ

Vivre au sein d’une famille monoparentale vous donne l’occasion de cultiver des qualités telles que la compassion, l’abnégation et la fiabilité.
Sống trong gia đình đơn thân sẽ giúp bạn trau dồi những phẩm chất như thương xót, bất vị kỷ và đáng tin cậy.
Nous avons donc une biologie de fiabilité.
Vậy là chúng ta có một bài sinh vật học về mức độ đáng tin cậy.
À ce propos, la haute critique a multiplié les ouvrages spéculatifs qui remettent en question l’authenticité et la fiabilité de la Bible.
Các nhà phê bình Kinh-thánh đã xuất bản nhiều sách tư biện để thách thức tính xác thực và đáng tin cậy của Kinh-thánh.
Fiabilité
Giữ chữ tín
Le projet inclut des études concernant les infrastructures, la logistique, la sécurité, la fiabilité et la viabilité économique aussi bien que le design du véhicule en lui-même.
Dự án bao gồm nghiên cứu về cơ sở hạ tầng, hậu cần, an toàn, độ tin cậy và khả năng kinh tế cũng như các thiết kế của chiếc xe riêng của mình.
Vous pouvez accéder automatiquement à des réseaux Wi-Fi ouverts dont nous vérifions la rapidité et la fiabilité.
Bạn có thể tự động kết nối với mạng Wi-Fi mở mà chúng tôi xác minh là nhanh và đáng tin cậy.
Wikipédia est ouvert à l'édition anonyme et collaborative, alors que l'évaluation de sa fiabilité comprend habituellement des examens de la rapidité avec laquelle les informations fausses ou trompeuses sont supprimées.
Wikipedia sẵn sàng cho việc chỉnh sửa vô danh và hợp tác, nên đánh giá về độ tin cậy của nó thường xuyên kiểm tra xem thông tin sai lệch hoặc gây hiểu nhầm được xóa nhanh như thế nào.
Le résultat de tout ça, est que si le projet est assez complexe, comme tout projet ambitieux, si de nombreux éléments sont mobiles, on est contraint de revisiter les idées qui ont déjà fait leur preuve de fiabilité à 100%.
Vì vậy, kết quả của tất cả điều này là nếu dự án của bạn khá phức tạp -- theo như bạn biết, mỗi dự án đầy tham vọng đều như vậy Nếu bạn có nhiều bộ phận chuyển động, Bạn về cơ bản bị hạn chế xuống việc sắp xếp lại các ý tưởng có thể chứng minh 100% đáng tin cậy.
Il a laissé un exemple remarquable d’ardeur au travail, de fiabilité et de moralité.
Giô-sép đã nêu gương xuất sắc là một thanh niên cần mẫn, đáng tin cậy, và có đạo đức.
Les sites des stations sont connus, ainsi que le trajet qui les séparent, ce qui est fondamental du point de vue de la fiabilité du réseau global.
Chúng được đặt ở những vị trí đã được định sẵn trên mặt đất, thế nên những con đường nối giữa chúng đều được định vị rõ ràng điều này rất quan trọng xét về khía cạnh độ tin cậy cho toàn bộ hệ thống.
Au cours de ma carrière de pilote, j’ai beaucoup compté sur la précision et la fiabilité des systèmes informatiques mais j’ai rarement dû utiliser mon propre ordinateur.
Trong nghề nghiệp của tôi là phi công, tôi đã dựa rất nhiều vào mức độ chính xác và tin cậy của hệ thống máy vi tính nhưng ít khi phải sử dụng máy vi tính cá nhân của tôi.
Si vous désirez d’autres précisions sur la fiabilité de la Bible, reportez- vous à la brochure Un livre pour tous, publiée par les Témoins de Jéhovah.
Muốn biết thêm chi tiết về sự đáng tin cậy của Kinh-thánh, xin xem sách mỏng Cuốn sách cho muôn dân, do Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc. xuất bản.
Cela remet- il en question la fiabilité du guide ?
Những suy đoán và thắc mắc của du khách có làm chúng ta nghi ngờ sự đáng tin cậy của hướng dẫn viên không?
Pourquoi donc ne pas au moins envisager l’hypothèse que la Bible soit effectivement la Parole de Dieu et qu’elle puisse vous répondre avec une fiabilité inégalable?
Tại sao chúng ta không ít ra thử xem Kinh-thánh có phải là Lời của Đức Chúa Trời hay không để rồi có thể thấy rằng Kinh-thánh là sách độc nhất có quyền cho lời giải đáp?
Ps 89:34-37 : De quelle alliance est- il question dans ces versets, et comment Jéhovah a- t- il illustré la fiabilité de son alliance ?
Thi 89:34-37—Giao ước nào được nói đến trong những câu này, và Đức Giê-hô-va minh họa ra sao về tính đáng tin cậy của giao ước ấy?
Vérifier la fiabilité du serveur de mots de passe
Bảo mật máy phục vụ rất cẩn thận
Nombre de biblistes ont mis en question la fiabilité des Évangiles de Matthieu, de Marc, de Luc et de Jean — les récits bibliques de la vie et du ministère de Jésus.
Rất nhiều học giả đã nghi ngờ tính đáng tin cậy của các sách Phúc âm Ma-thi-ơ, Mác, Lu-ca và Giăng—những lời tường thuật trong Kinh Thánh về cuộc đời và công việc rao giảng của Chúa Giê-su.
Le badge Sélectionné par Google aide les entreprises de services à acquérir une réputation de fiabilité en ligne.
Huy hiệu Google Đã kiểm tra giúp các công ty dịch vụ chuyên nghiệp xây dựng danh tiếng trực tuyến đáng tin cậy.
La police peut en ce moment consulter ces systèmes non régulés, en utilisant des algorithmes dont la fiabilité n'a pas été testée.
Hiện tại các sở cảnh sát có thể nhìn vào các mạng lưới không được kiểm soát này sử dụng các thuật toán không được kiểm tra để bảo đảm sự chính xác.
Cette situation précaire a une implication étonnamment positive, qui est que les améliorations dans la fiabilité de chaque maillon dans la chaîne augmente la valeur de l'amélioration de tous les autres maillons.
Chính tình huống không may này để lại một bài học đầy tích cực, cụ thể là sự gia cố trong độ tin cậy của bất kì một liên kết trong chuỗi đề làm tăng giá trị của việc cải thiện các liên kết khác.
NTFS dispose de nombreuses améliorations techniques par rapport à la FAT et au HPFS (High Performance File System), comme un support amélioré des métadonnées, et l'utilisation de structures de données avancées pour améliorer les performances, la fiabilité et l'utilisation de l'espace disque, ainsi que des extensions supplémentaires, telles que la liste de contrôle d'accès (ACL) et la journalisation du système de fichiers.
NTFS có nhiều cải tiến hơn FAT và HPFS (High Performance File System - Hệ thống tập tin hiệu năng cao) như hỗ trợ cải tiến cho các siêu dữ liệu và sử dụng các cấu trúc dữ liệu tiên tiến để cải thiện hiệu suất, độ tin cậy, và sử dụng không gian ổ đĩa, cộng thêm phần mở rộng như các danh sách kiểm soát truy cập bảo mật (access control list-ACL) và bản ghi hệ thống tập tin.
Il a engagé Charles David Keeling, qui faisait preuve de fiabilité et de précision dans ces mesures, depuis des dizaines d'années.
Ông ấy thuê Charles David Keeling, một người rất trung thực và tỉ mỉ, làm công việc đo đạc trong suốt mấy thập kỷ.
La promesse, ainsi que la preuve de sa fiabilité, pouvait donner à la famille un solide fondement pour espérer.
Thay vì thế, lời hứa cộng với bằng chứng đáng tin cậy có thể cho gia đình ấy căn bản vững chắc để hy vọng.
Important : La désactivation de ce paramètre peut affecter la fiabilité d'autres services Google.
Quan trọng: Việc tắt tùy chọn cài đặt này có thể khiến các dịch vụ khác của Google ít ổn định hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiabilité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.