février trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ février trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ février trong Tiếng pháp.

Từ février trong Tiếng pháp có các nghĩa là tháng hai, Tháng hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ février

tháng hai

proper (Le deuxième mois du calendrier grégorien, qui compte 29 jours pour une année bissextile, et 28 jours pour les autres.)

Ces nuits de février sont les plus longues de l'année,
Những đêm tháng Hai này là dài nhất trong năm.

Tháng hai

Janvier et février sont les mois secs en Haïti,
Tháng Giêng và tháng Hai là những tháng mùa khô ở Haiti,

Xem thêm ví dụ

Le 4 février 1997, l'IAHC a publié un rapport ignorant les travaux associés au Draft Postel et recommandant plutôt l'introduction de sept nouveaux domaines (.arts, .firm, .info, .nom, .rec, .store et .web).
Vào ngày 4 tháng 2 năm 1997, IAHC đã trình ra một báo cáo bỏ qua các đề nghị của Postel Nháp và thay vào đó đề nghị giới thiệu bảy gTLD mới (.arts,.firm,.info,.nom,.rec,.store, và.web).
Février.
Tháng hai.
Le premier match de l'après-guerre est joué le 29 février 1920 contre la France.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên sau chiến tranh được tổ chức vào ngày 29 tháng 2 năm 1920 với Đội tuyển quốc gia Pháp.
Pour un examen détaillé de cette prophétie, veuillez vous reporter au tableau des pages 14 et 15 de La Tour de Garde du 15 février 1994.
Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15.
Le 1er février 1943, alors qu'il transportait des vivres et du personnel à Tobrouk, il fut touché par une torpille G7es tirée par l'U-617, commandé par Albrecht Brandi.
Vào ngày 1 tháng 2 năm 1943, trong khi vận chuyển tiếp liệu và nhân sự đến Tobruk, Welshman trúng phải một quả ngư lôi phóng từ tàu ngầm Đức U-617 do hạm trưởng Albrecht Brandi chỉ huy.
27 février : La France et le Royaume-Uni reconnaissent Franco.
Ngày 27 tháng 2, chính phủ Liên hiệp Anh và Pháp công nhận chính quyền Franco.
Cela a provoqué Stardust à se mettre en colère et de partir pendant un match contre l'Ascension sur le 2 février.
Nó khiến cho Stardust tức giận và bỏ cuộc giữa chừng trong một trận đấu với The Ascension tại Raw ngày 2 tháng 2.
Quel soulagement d’atteindre enfin Santos le 6 février 1940, plus de cinq mois après avoir quitté l’Europe !
Thật nhẹ nhõm làm sao khi cuối cùng chúng tôi cập bến Santos ở Brazil vào ngày 6-2-1940, hơn năm tháng sau khi rời Âu Châu!
En février 1942, on a annoncé la création du “ cours supérieur de ministère théocratique ”.
Vào tháng 2 năm 1942, có thông báo rằng sẽ khai giảng một “Khóa Cao cấp về Thánh Chức Thần Quyền”.
En février 2014, la NASA a annoncé une base de données très améliorée pour le suivi des Hydrocarbure aromatique polycyclique (HAP) dans l'univers.
Tháng 2 năm 2014, NASA công bố một cơ sở dữ liệu được nâng cấp để theo dõi hydrocacbon thơm đa vòng (PAHs), bao gồm BaP, trong vũ trụ.
La Tour de Garde du 15 février 1997 donne la liste des 21 assemblées qui se tiendront en France.
Tháp Canh ngày 15-2-1997 liệt kê 193 hội nghị sẽ được tổ chức tại các tiểu bang cạnh nhau ở Hoa Kỳ.
Emil Boc, né le 6 septembre 1966 à Răchițele, est un homme d'État roumain, membre du Parti national libéral (PNL), qui fut Premier ministre du 22 décembre 2008 au 6 février 2012.
Emil Boc (tiếng Rumani phát âm: ; sinh 06 tháng 9 năm 1966) là một chính trị gia Rumani đã giữ chức Thủ tướng Chính phủ Romania kể từ tháng 12 năm 2008 cho đến khi ông từ chức vào ngày 6 tháng 2 năm 2012.
Sans eux, tout perdrait son but et sa signification et les plans et les desseins de la Divinité seraient anéantis » (« The Three Pillars of Eternity », dans Brigham Young University devotional address, 17 février 1981, p. 1, speeches.byu.edu).
Nếu không có bất cứ một giáo lý nào trong số các giáo lý đó thì mọi điều đều mất đi mục đích và ý nghĩa của chúng, còn các kế hoạch và thiết kế của Thượng Đế đều sẽ trở thành vô ích” (“The Three Pillars of Eternity” [bài nói chuyện trong buổi họp đặc biệt devotional tại trường Brigham Young University ngày 17 tháng Hai năm 1981], 1, speeches.byu.edu).
Le 26 janvier, il rejoint la 5e flotte pour ses dernières opérations de guerre : les attaques sur l'île d'Honshū (16-17 février), la bataille d'Iwo Jima (19 février-5 mars) et les ultimes raids de la flotte à l'appui de la bataille d'Okinawa (18 mars-10 juin).
Vào ngày 26 tháng 1 nó gia nhập Đệ Ngũ hạm đội cho các hoạt động sau cùng trong chiến tranh: tấn công đảo Honshū trong các ngày 16-17 tháng 2; Chiến dịch Iwo Jima từ ngày 19 tháng 2 đến ngày 5 tháng 3; và các cuộc không kích của Hạm đội 5 hỗ trợ cho Chiến dịch Okinawa từ ngày 18 tháng 3 đến ngày 10 tháng 6.
Par exemple, si vos revenus atteignent le seuil de paiement à la fin du mois de février, nous vous envoyons un paiement après le 21 mars.
Ví dụ: nếu thu nhập của bạn đạt đến ngưỡng vào cuối tháng 2, chúng tôi sẽ gửi cho bạn thanh toán sau ngày 21 tháng 3.
Pour d’autres rappels, consultez La Tour de Garde du 15 février 1985, page 17.
Để biết thêm những lời dặn dò khác, xin xem lại tạp chí Tháp Canh, số ra ngày 1.2.1986, trang 16.
Vous trouverez des renseignements complémentaires sur l’identité de “ l’homme d’illégalité ” (“ l’homme qui méprise la loi ”) dans La Tour de Garde du 1er février 1990, pages 10-14.
Xem thêm chi tiết về danh tánh “người tội-ác” trong Tháp Canh, ngày 1-9-1990, trang 19-23.
Lors du RAW du 2 février, Roman Reigns a été manipulé par l'Authority en acceptant de défendre ses chances de titre pour le World Heavyweight Championship WWE à WrestleMania 31, qu'il avait gagné en remportant le Royal Rumble, dans un match à FastLane.
Tại Raw ngày 2 tháng 2, Roman Reigns bị The Authority lôi kéo để đồng ý bảo vệ cơ hội tranh đai WWE World Heavyweight Championship của mình tại WrestleMania 31, mà anh đã giành được sau khi chiến thắng trận Royal Rumble, bằng một trận đấu ở Fastlane.
Le périhélie de 5D/Brorsen était le 25 février, juste la veille de sa découverte, et elle continua ensuite à se rapprocher de la Terre, passant au plus près de la Terre le 27 mars (à une distance de 0,52 ua).
Sao chổi 5D/Brorsen được phát hiện đi qua điểm cận nhật vào ngày 25 tháng 2, chỉ một ngày trước khi phát hiện của sao chổi Brorsen, và đi qua sát Trái Đất ngay sau đó, tới điểm gần nhất với Trái Đất vào ngày 27 tháng 3 (ở khoảng cách 0,52 AU).
Le nom officiel du second opus et le site officiel de Risen 2 : Dark Waters sont annoncés le 19 février 2011.
Tên chính thức của phần tiếp theo là Risen 2: Dark Waters được công bố vào ngày 19 tháng 2 năm 2011.
Sherman meurt à New York le 14 février 1891.
Sherman qua đời tại New York ngày 19 tháng 2 năm 1891.
Septime Sévère (Lucius Septimius Severus Pertinax) (11 avril 146 – 4 février 211) est un empereur romain qui régna de 193 à 211.
Lucius Septimius Severus (tiếng Latinh: Lucius Septimius Severus Augustus; 11 tháng 4, 146 - 4 tháng 2, 211) là Hoàng đế của Đế quốc La Mã (193-211).
Le 13 février 2006, la société Japonaise Banpresto, qui produit des jeux vidéo basés sur Neon Genesis Evangelion, a déposé deux demandes d'enregistrement de l'expression "Zettai Ryōiki" en tant que marque.
Ngày 13 tháng 2 năm 2006, công ty Nhật Bản Banpresto, hãng đã sản xuất tựa video game dựa theo Neon Genesis Evangelion, đã nộp hai đơn đăng ký để thuật ngữ "Zettai Ryōiki" trở thành một thương hiệu.
Il interrompt sa tâche en février 1848, mais écrit à la même époque son Discours sur la misère (1849).
Ông ngừng viết tiểu thuyết này vào tháng 2 năm 1848 nhưng cùng thời kỳ đó lại viết một tác phẩm khác có tên Discours sur la misère (Chuyên khảo về sự khốn cùng - 1849).
Remarque : Les données d'acquisition d'utilisateurs par pays ne sont disponibles qu'à partir du 1er février 2016.
Lưu ý: Dữ liệu chuyển đổi người dùng theo quốc gia sẽ có sau ngày 1 tháng 2 năm 2016.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ février trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.