figé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ figé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ figé trong Tiếng pháp.

Từ figé trong Tiếng pháp có các nghĩa là sững, bất động, từ ngữ cố định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ figé

sững

adjective

bất động

adjective

Cette attitude figée — convenue, stéréotypée
Thái độ bất động của chú gấu— thường lặp lại đúng như vậy

từ ngữ cố định

adjective (Expression figée) (ngôn ngữ học) từ ngữ cố định)

Xem thêm ví dụ

En 1998, les concepts sont figés et le financement des trois missions semble acquis.
Năm 1998, các khu vực địa lý bị hủy bỏ, và cấu trúc ba nhóm đấu có thể lên/xuống hạng được ra mắt.
Non, un trou de ver qui semble figé à une période et à un endroit du passé:
1 lỗ mọt chỉ đưa đến 1 nơi và 1 thời điểm duy nhất trong quá khứ.
Ce que j'admire chez vous, à Washington, où tout est figé, vous faites les choses.
Nhưng một điều mà tôi rất ngưỡng mộ ngài là ở một nơi đình trệ như Washington DC, ngài vẫn khiến cho mọi việc trôi chảy.
Les visages et les gestes figés des peintures de Piero della Francesca et les vierges calmes de Raphaël ont été remplacés par les expressions préoccupées de Pontormo et l’intensité émotive d’El Greco.
Khuôn mặt và điệu bộ không lo sợ của Piero della Francesca và Các trinh nữ của Raffaello điềm tĩnh bị thay thế bằng biểu cảm lo lắng của Pontormo và cường độ cảm xúc của El Greco.
Il a montré aussi que le dessein de Jéhovah n’est ni statique ni figé dans la tradition, mais qu’il est progressif et dynamique.
Ê-tiên cho thấy rằng ý định của Đức Giê-hô-va luôn tiến triển và linh động, không cứng nhắc và bị ràng buộc bởi truyền thống.
La photographie peut être décrite comme la capture d'un instant précis figé dans une fraction de temps.
Chụp ảnh có thể xem như sự ghi lại một khoảnh khắc cô đọng lại tại một khoảnh khác nào đó.
Le travail de conception sur les Fidelity Range Extensions a été finalisé en juillet 2004, et figé en septembre 2004.
Công việc thiết kế trên dãy Fidelity mở rộng được hoàn thành vào tháng 7 năm 2004, và làm việc soạn thảo trên chúng được hoàn thành vào tháng 9 năm 2004.
La notion de code biblique suppose un texte absolument figé.
Cuộc tìm kiếm một thông điệp ẩn giấu tin là có trong Kinh Thánh lệ thuộc vào một bản văn tuyệt đối còn y nguyên.
Je ne suis jamais allé dans un endroit plus figé.
Tôi nghĩ đó là nơi yên ắng nhất mà tôi từng đến.
Sur la page Cadres figés, vous pouvez voir des informations détaillées correspondant au pourcentage de sessions quotidiennes pendant lesquelles les utilisateurs ont subi un affichage lent de plus de 0,1 % des cadres (plus de 700 ms).
Trên trang Khung hình bị treo, bạn sẽ thấy chi tiết về tỷ lệ phần trăm các phiên hàng ngày trong đó người dùng gặp hơn 0,1% số khung hình có thời gian hiển thị nhiều hơn 700 mili giây.
C'est comme si la mort de sa femme juste le laissa là, figé dans le temps pour toujours.
Dường như từ khi vợ cậu ấy chết, thời gian đối với cậu ấy, như ngừng lại mãi mãi.
Harry remarqua que le sourire des autres professeurs s’était soudain figé.
Harry chợt nhận thấy nụ cười của các giáo sư khác chợt tắt lịm.
Tu peux arrêter le temps aussi longtemps que tu veux, mais quand tu le remets en route, tu es figé trois fois plus longtemps.
Cậu có thể đóng băng thời gian bất kì lúc nào, bao lâu tùy thích, nhưng một khi cậu rã băng cho mọi người, cậu sẽ bị đóng băng lâu gấp ba họ.
” À ces mots, son sang s’est figé ; elle a cru que j’étais mort.
Thoạt tiên, vợ tôi lặng người sợ hãi, nghĩ rằng tôi đã chết.
II a dit que quelqu'un avait figé Ie temps.
Anh ta nói ai đó ngừng thời gian.
Cette fille m'a entrouvert la porte, et j'ai complètement figé.
Cô ấy cho tớ sự khởi đầu, còn tôi lại tự đóng lại.
Sans rejeter totalement l’influence de l’hérédité sur les facultés mentales, les chercheurs expliquent aujourd’hui que notre cerveau n’est pas figé par nos gènes au moment de la conception.
Tuy rằng các yếu tố di truyền có thể ảnh hưởng đến trí năng, nhưng công cuộc nghiên cứu hiện đại chứng tỏ rằng bộ óc chúng ta không do gen định đoạt vào lúc thụ thai.
Il était figé sur place, mais convulsive frissonne coulait de son dos; ses épaules serait soulèvement soudainement.
Ông bắt nguồn từ chỗ, nhưng co giật shudders chạy xuống lưng, vai của ông sẽ dơ lên đột ngột.
Il est juste... figé?
Cậu ấy giống như... bị đông cứng lại vậy?
Essayer d’argumenter avec des individus dont le cœur est orgueilleusement figé dans l’incroyance ne mène à rien.
Cố gắng lý luận với những người mà lòng kiêu căng nhất quyết không tin chỉ là vô ích.
L’Univers est- il figé ?
Có phải vũ trụ là thể rắn không?
Chaque fois que vous écouter un enregistrement d'aujourd'hui, chaque fois que vous sortez votre iPod ou un autre baladeur, chaque fois que vous l'écoutez, c'est la même chose - c'est figé.
Mỗi khi nghe bản thu âm hôm nay, mỗi lần bạn lấy iPod ra hay gì đó, mỗi lần bạn nghe nó đều như nhau. Như đông cứng lại.
Concernant la plasticité cérébrale, on pensait que le cerveau était plus ou moins figé.
Người ta từng nghĩ rằng não bộ ít nhiều ổn định hơn.
Les pages Wakelocks figés et Wakelocks figés (en arrière-plan) indiquent les wakelocks partiels acquis par votre application via la classe PowerManager.
Các trang Lỗi với khóa chế độ thức và Lỗi với khóa chế độ thức (nền) hiển thị số lần khóa chế độ thức một phần mà ứng dụng của bạn thu thập được thông qua lớp PowerManager.
Était figé.
Đứng yên vậy

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ figé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.