flacon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flacon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flacon trong Tiếng pháp.

Từ flacon trong Tiếng pháp có các nghĩa là lọ, bình, chai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flacon

lọ

noun

Quoi, vous allez nous donner un flacon d'aspirine et une boite de cartouches?
Cô định cho tôi một lọ aspirin và một hộp đạn sao?

bình

adjective verb noun

chai

noun

Le flacon renfermait un liquide corrosif et, hélas ! le petit Owen est mort.
Cái chai ấy chứa một chất a-xít độc hại, và buồn thay, bé Owen đã chết.

Xem thêm ví dụ

Flacon à parfum en albâtre.
Bình dầu thơm bằng ngọc
Alors je vous pose une question : si je vous demande, par exemple, un investissement non renouvelable de 200 millions de dollars pour acheter l'un de ces flacons, donc 200 millions de dollars d'avance, pour acheter l'un de ces flacons, sans savoir lequel est le bon, et dans 10 ans, je vous dirai si oui ou non vous avez le bon.
Vậy câu hỏi đặt ra là: Nếu tôi yêu cầu bạn, chẳng hạn, tiến hành một cuộc đầu tư một lần duy nhất, 200 triệu đô để mua một trong những cái chai kia. vậy với 200 triệu đô ngay trước mặt, chỉ một lần để mua một trong những cái chai kia, Tôi sẽ không nói với bạn cái chai nào, và trong vòng 10 năm, tôi sẽ nói với bạn liệu bạn có được một trong những cái chai màu xanh.
Oui, un flacon de lubrifiant.
À uh, một lọ " thuốc sát trùng ".
Il se détériore si rapidement dans les zones tropicales que nous avons dû mettre cet indicateur spécial pour le vaccin sur chaque flacon, pour qu'il change très rapidement quand il est trop exposé à la chaleur, et nous pouvons dire que ce n'est pas un bon vaccin à administrer à un enfant -- il n'est pas actif ; il ne va pas les protéger.
chúng suy giảm khá nhanh trong vùng nhiệt đới và chúng tôi phải cài đặt bộ kiểm tra vắc xin đặc biệt này trên mỗi một lọ thuốc nhỏ nên chúng sẽ thay đổi rất nhanh khi chúng tỏa ra qua nhiều nhiệt chúng tôi có thẻ kết luận rằng đó không phải là một loại vắc xin tốt dùng cho trẻ em chúng không đủ mạnh và không thể bảo vệ trẻ em
Agiter le flacon.
Lắc đều trước khi sử dụng
Il a posé le flacon pour aller chercher de l'eau?
Anh ta để lọ mở khi đi lấy nước?
C'est un fer à repasser, vous le savez, pour vos vêtements, auquel j'ai ajouté un mécanisme de pulvérisation. Alors vous remplissez le flacon avec votre parfum préféré, et vos vêtements auront une odeur plus agréable, mais avec un peu de chance, il doit également rendre l'expérience du repassage plus agréable.
Đây là một cái bàn ủi, bạn biết đấy, để là quần áo, tôi đã thêm một cơ chế phun, để bạn trút vào đấy mùi hương ưa thích của mình, và quần áo của bạn sẽ thơm hơn, nhưng cũng hy vọng nó làm cho trải nghiệm là ( ủi ) quần áo trở nên thú vị hơn.
Maintenant, notez la lecture de la plus longue précision nivellement flacon qui est parallèle à la face de la tourelle
Bây giờ, lưu ý đọc chính xác còn San lấp mặt bằng chai thuốc đó là song song với mặt tháp pháo
(Si possible, ayez toujours sur vous un flacon de solution hydroalcoolique.)
(Nếu được, hãy mang theo chai dung dịch rửa tay, diệt khuẩn).
Quel que soit l’endroit où je me trouve le jour ou la nuit, j’ai à proximité un petit flacon d’huile d’olive.
Dù ở bất cứ nơi đâu, ngày hay đêm, tôi đều giữ một chai dầu ô liu nhỏ ở bên cạnh.
Dans ces flacons... se trouvent les montagnes sacrées.
Trong những cái lọ này... là tất cả những ngọn núi thiêng.
Flacons.
Mấy cái lọ.
Ma scène lamentable me faut agir seul. -- Venez, flacon.
Cảnh ảm đạm của tôi tôi cần phải hành động một mình. -- Hãy đến, lọ.
Du difforme dans la conduite de tous les deux, comme la poudre en flacon d'un soldat de skilless,
Mis- shapen trong việc thực hiện của cả hai, Cũng giống như bột trong bình một người lính skilless,
Montrez les objets suivants : un flacon de déodorant, un tube de dentifrice et un morceau ou une boîte de savon.
Trưng lên các món đồ sau đây: một vật đựng thuốc khử mùi, một ống kem đánh răng, và một cục xà bông hoặc vật đựng xà bông.
Elle ouvre un flacon d’albâtre qui contient environ « une livre d’huile parfumée [...], un nard authentique » (Jean 12:3).
Ma-ri mở một lọ nhỏ bằng thạch cao tuyết hoa, chứa khoảng “một cân dầu thơm cam tùng nguyên chất” (Giăng 12:3).
Avec le niveau de maintenant machine avant vers l'arrière et de côté à l'autre continuer à utiliser le flacon plu parallèle à l'axe des abscisses
Với mức độ bây giờ máy tính phía trước để trở lại và bên để bên tiếp tục sử dụng lâu hơn chai thuốc song song với trục x
3 Prends dix pains, des gâteaux et un flacon de miel, et va chez lui.
+ 3 Nàng hãy mang theo mười cái bánh, vài cái bánh rắc hạt và một bình mật ong rồi đến gặp ông ấy.
Combien de flacons?
Bao nhiêu chai?
Était-ce de l’eau de puits qui ruisselait de ces flacons ?
Có phải là nước giếng chảy ra từ các chai rượu đó?
J'ai un flacon du sang de Klaus chez moi juste en face de la rivière avec assez de sang pour tous vous satisfaire.
Tôi đã được uống máu của Klaus trong lọ nhỏ bên kia sông mà có khả năng thoả mãn hết các bạn.
Quoi, vous allez nous donner un flacon d'aspirine et une boite de cartouches?
Cô định cho tôi một lọ aspirin và một hộp đạn sao?
Oh, oh, allez chercher mon flacon de sels!
Ôi, lấy cho mẹ lọ thuốc muối!
Et un flacon de lubrifiant?
Và một lọ " thuốc sát trùng " à?
Quatre flacons restant, monsieur.
Còn lại 4 lọ Bố.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flacon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.