fixation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fixation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fixation trong Tiếng pháp.

Từ fixation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự gắn chặt vào, sự quy định, sự đính vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fixation

sự gắn chặt vào

noun

sự quy định

noun

sự đính vào

noun

Xem thêm ví dụ

Il est stable pour l'instant mais il a besoin de plus de sutures et si cette fixation ne tient pas, il se videra de son sang.
Đến giờ thì anh ấy ổn định rồi, nhưng cần nhiều mũi khâu hơn, và nếu cái kẹp này lỏng ra, anh ấy sẽ mất máu trong vòng vài giây.
De la même manière, de nombreux virus et bactéries n'exercent leur pathogénicité qu'après fixation aux cellules de l'organisme.
Tương tự như vậy, nhiều virus và vi khuẩn chỉ gây bệnh khi bám được vào các tế bào cơ thể.
Il est également particulièrement efficace dans la fixation de l'azote, avec plus de 500 kg / ha / an.
Nó cũng là loài cây rất hiệu quả trong việc cố định đạm, với khối lượng lớn hơn 500 kg/ha mỗi năm.
La capacité de l’araignée à produire une fixation forte ou faible avec la même colle est- elle le produit du hasard ?
Khả năng mà nhện nhà tiết ra một loại keo để tạo hai loại tơ, loại bền và loại nhẹ, là do tiến hóa?
Des services téléphoniques longue distance vendus sur le prix, le prix, le prix ; la restauration rapide et toutes leurs méthodes de fixation des prix bon marché ; et même Internet produit massifie non seulement des biens, mais aussi des services.
Dịch vụ điện thoại đường dài thu phí; các cửa hàng đồ ăn nhanh tính tiền giá trị dịch vụ; kể cả Internet cũng là hàng hóa, không chỉ là mặt hàng, mà còn là dịch vụ nữa.
Mais elle a fait une fixation sur moi.
Cô ấy rất kết em.
On a été très minutieux avec le cuivre plomb et dans la fabrication des panneaux et leur fixation solide dans le bâtiment existant.
Vật liệu đồng pha chì phải rất cẩn thận đến từng chi tiết kể cả làm các ván ô, kết hợp chặt chẽ với kết cấu của tòa nhà.
Les spécialistes de la fixation d’objectifs nous disent que plus un but est simple et direct, plus il a de pouvoir.
Các chuyên gia về việc đặt mục tiêu cho chúng ta biết rằng một mục tiêu càng đơn giản và dễ hiểu thì sẽ mang đến nhiều hiệu quả hơn.
Sundbäck résolut finalement le problème en 1913, en inventant un mécanisme d'attache ne reposant pas sur l'utilisation d’œillets et de crochets, le « Hookless Fastener n°1 » (« Fixation sans crochets n°1 »).
Sundback cuối cùng giải quyết vấn đề kéo khóa này vào năm 1913, với phát minh của mình phiên bản đầu tiên không dựa trên nguyên tắc móc và mắt khóa, "Hookless Fastener No. 1" (dây khóa không móc số 1).
Elle a été affectée à l' Atlantique et à la Maison des Flottes du 12 août 1930 à décembre 1938, à l'exception de la fixation temporaire de la Flotte Méditerranéenne en 1936.
Con tàu được điều về Hạm đội Đại Tây Dương và Hạm đội Nhà từ ngày 12 tháng 12 năm 1930 đến tháng 12 năm 1938, ngoại trừ một đợt biệt phái ngắn đến Hạm đội Địa Trung Hải vào năm 1936.
Comment cette conversion — on parle de fixation — s’opère- t- elle ?
Sự chuyển đổi đó hay sự cố định nitơ xuất hiện như thế nào?
Chez les plantes, les algues et les cyanobactéries, les glucides sont produits par une série de réactions indépendantes de la lumière appelées cycle de Calvin, mais certaines bactéries utilisent d'autres voies métaboliques pour réaliser la fixation du carbone, comme le cycle de Krebs inverse.
Ở thực vật, tảo và vi khuẩn lam, đường được sản xuất bởi một chuỗi các phản ứng tiếp theo không phụ thuộc ánh sáng, được gọi là chu trình Calvin, nhưng một số vi khuẩn sử dụng các cơ chế khác nhau, chẳng hạn như chu trình Krebs ngược.
Détacher le panneau de ses supports de fixation, juste comme avant
Tách bảng điều khiển từ của nó gắn dấu ngoặc, chỉ như trước
Et je ne fais pas une fixation sur les détails.
Tôi không đi vào chi tiết nhé.
Elle prend tout en compte depuis les couples de lanceurs, la météo, les records d'équipe, dans la fixation des prix pour le consommateur.
Nó xem xét mọi thứ từ tỉ lệ ném bóng tốt, thời tiết, thành tích đội, khi ra mức giá cho khách hàng.
Là bas, on nous fait une fixation sur ceux qui n'ont pas souffert
Bầy Người cứ ám ảnh về những kẻ chưa chịu đau khổ.
Voici une fixation similaire avec la même finalité.
Đây là một cái giá treo nặng tương tự với cùng một mục đích.
Plus de fixation sur mes peurs.
Tôi không còn bị chú tâm vào mấy chuyện sợ hãi đó nữa.
À ressasser des pensées négatives et à faire une fixation sur la manière dont on les a traités, certains permettent à la conduite d’autres de voler leur bonheur.
Nếu cứ suy nghĩ tiêu cực và nghĩ mãi về việc mình bị đối xử tồi tệ như thế nào, chúng ta đang để hành vi của người khác cướp đi niềm vui của mình.
Cette crête servait à la fixation des muscles puissants allant des hanches à la queue et qui tiraient les cuisses (et donc les pattes arrière) vers l'arrière et contribuaient à faire de la queue un important organe d'équilibre.
Dãy xương tạo cơ sở cho các cơ bắp mạnh mẽ có thể bám vào hông và đuôi kéo đùi (và do đó chân sau) lùi lại và giúp duy trì việc sử dụng đuôi như một cơ quan cân bằng.
J'ai fait ma thèse d'université sur l'inverse proportionnelle des fixations murales de taxidermie par rapport à la taille du penis de leur propriétaire.
Tôi đã làm luận văn tốt nghiệp về tích nghịch thuận giữa kích cỡ đầu thú treo thường với kích cỡ " khoai " người sở hữu.
Vieux ivrognes avec des robots de fixation sont en réserve.
Anh cứ uống cho đã, đừng lo lắng về người máy.
L’obsession de la pornographie rappelle la fixation sexuelle anormale des esprits mauvais au temps de Noé. — Genèse 6:2.
Sự ham mê tài liệu khiêu dâm cũng tương tự như sự ham muốn tình dục trái tự nhiên của những ác thần vào thời Nô-ê. —Sáng thế 6:2.
Voici une fixation de la zone de repos de l'équipage dans un A380.
Đây là một cái giá treo trên một khoang máy bay A380 còn lại của phi hành đoàn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fixation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.