flaque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flaque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flaque trong Tiếng pháp.
Từ flaque trong Tiếng pháp có các nghĩa là vũng, hũm, vũng nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flaque
vũngnoun Gouverneur, vous faites de cette ville... une enorme flaque de sang. Thống đốc, ngài sẽ làm cho thành phố này trở thành một vũng máu. |
hũmnoun |
vũng nướcnoun Ou même une cacahuète dans une flaque. Có thể là hột lạc trong một vũng nước. |
Xem thêm ví dụ
Maintenant, il est comme une flaque d'eau peu profonde des hommes adaptés à l'âge qui sont vieux et brut et Je don apos; t veulent faire! Bây giờ nó giống như một vũng nước cạn... toàn đàn ông tuổi trung niên, già nua... béo phì và tôi không hề muốn chút nào! |
Ne pas faire de cette ville une enorme flaque de sang. Đừng khiến thành phố này trở thành vũng máu. |
Gouverneur, vous faites de cette ville... une enorme flaque de sang. Thống đốc, ngài sẽ làm cho thành phố này trở thành một vũng máu. |
ou pour recueillir de l’eau dans une flaque*. Hay múc nước từ vũng”. |
Près de sa tête, une petite flaque de sang. Cạnh đầu cô là một vũng máu nhỏ. |
En supposant que vous n'avez pas encore été complètement mouillé et que vous ne sautez pas dans les flaques, la réponse est simple. Giả sử rằng bạn chưa bị ướt sũng toàn thân và không nhảy vào vũng nước, câu trả lời rất đơn giản. |
Ou même une cacahuète dans une flaque. Có thể là hột lạc trong một vũng nước. |
Bien, Havershaw, nous approchons de la flaque d'huile sur la route, n'est-ce pas? Nào, Havershaw, chúng ta chưa tới đoạn đường bị tràn dầu nguy hiểm sao? |
Non pas que je suis opposé Pour potable à partir d'une flaque de temps en temps, vous comprenez. Không phải là ta không thích uống nước trong ao đôi lúc thôi, các ngươi sẽ hiểu. |
Puis j'ai découvert, post exposition, que si je mettais ce sac plastique dans une flaque sale ou dans un cours d'eau plein de chloroformes et de toutes sortes de trucs dégoutants, que cette eau sale migrerait au travers du mur du sac par osmose et finirait à l'intérieur sous forme d'eau potable et pure. Nhưng rồi tôi nhận ra ngay sau đó rằng, khi tôi đặt nó vào một vũng bùn nhơ hay một nơi đầy vi khuẩn và những thứ gớm ghiếc đại loại thế những giọt nước sẽ dịch chuyển qua thành chiếc túi bằng sự thẩm thấu và cuối cùng nằm trong túi một cách sạch sẽ, và có thể uống được. |
Tu viens près de ma flaque? Mike, ra bên hồ bơi dỏm của tôi nói chuyện 1 chút. |
On les a laissés en morceaux et flaques de sangs. Đánh cho tụi nó tơi tả. |
Faites une flaque pour votre reflet. Tự soi lại bản mặt của mình đi. |
Plutôt une méga-flaque dans du plastique bleu. Chỉ là 1 vũng nước đựng trong nylon xanh. |
Des enfants sautaient courraient vers ces flaques avec des sacs. Vài đứa trẻ nhảy xuống, chạy đến vũng nước cùng với vài cái túi. |
Comme potable à partir d'une flaque d'eau Cứ như là uống nước trong ao. |
Dans certaines régions, il réduit les rivières en flaques, tandis que dans d’autres il provoque des pluies et des inondations qui laissent derrière elles des étendues d’eau. Ở một số nơi, nó khiến sông ngòi chỉ còn là những vũng nước nhỏ, trong khi ở những nơi khác, mưa lũ lại tạo nên những hồ nước lớn. |
Il semble en effet apprécier l'eau et peut être observé se plongeant dans les flaques après une pluie d'été. Trên thực tế, quái vật Gila có vẻ thích nước và có thể thấy chúng ngâm mình trong vũng nước sau cơn mưa mùa hè. |
C'est une sacrée grosse flaque. Quả là một vũng nước lớn. |
Ensuite, il y a une plateforme qui descend dans la flaque pour en extraire l’objet. Ngoài ra, nó có 1 cái bệ dùng để hạ thấp xuống vùng nước và kéo vật thể ra khỏi chất lỏng. |
Il y avait des poissons pris au piège dans les flaques entre les rochers laissées par l'eau qui reculait. Có vài con cá bị kẹt trong vũng nước đọng phía sau chỗ nước rút. |
Si on a du liquide sans paroi pour l'entourer et qu'on maintient la pression, on a une flaque. Nếu có chất lưu mà không có tường bao quanh và giữ áp suất lên cao, ta sẽ gặp rắc rối. |
Le réservoir qui contient la flaque, comme pour T-1000. Một là, nó có một hồ chứa chứa vũng nước nhỏ, giống như robot T-1000. |
Ça va, la flaque? Cậu sao rồi? |
Et je le sais parce que quand vous regardez la pluie tomber cette espèce particulière, les Globe Trotteuses se reproduisent dans des flaques d'eau temporaires. Và tôi biết vì khi bạn nhìn vào lượng mưa, những côn trùng đặc thù, loài Globe Skimmers sinh sản trong bể nước mưa tạm thời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flaque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới flaque
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.