flash trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flash trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flash trong Tiếng pháp.

Từ flash trong Tiếng pháp có các nghĩa là đèn chớp, cảnh chớp nhoáng, tin nhanh, flash, Flash. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flash

đèn chớp

noun (nhiếp ảnh) đèn chớp)

cảnh chớp nhoáng

noun (điện ảnh) cảnh chớp nhoáng)

tin nhanh

noun (tin nhanh (báo chí)

flash

noun

On a des flash mobs, des batailles de polochons qui —
Bạn có flash mobs của trận chiến gối mà —

Flash

(page d'homonymie d'un projet Wikimédia)

Flash c'est toujours bon pour après l'école aujourd'hui?
Flash hôm nay vẫn học thêm chứ hả?

Xem thêm ví dụ

Samsung a longtemps été un fabricant majeur de composants électroniques tels que des batteries lithium-ion, semi-conducteurs, circuits intégrés, mémoire flash et disques durs pour des clients tels que Apple, Sony, HTC et Nokia,.
Samsung từ lâu đã là nhà sản xuất lớn về điện tử như pin lithium-ion, bán dẫn, chip, bộ nhớ và đĩa cứng cho đối tác như Apple, Sony, HTC và Nokia.
Je pense avoir atteint ce but, elle nageait avec ces petits barjacks près de son nez, et mon flash a fait une ombre sur son visage.
Tôi có suy nghĩ là tôi đã đạt được mục tiêu, con cá mập đang bơi với mấy con cá barjack nhỏ lởn vởn trước mặt, và ánh đèn flash của máy ảnh tạo một cái bóng trên mặt nó.
La blonde là-bas a flashé sur toi.
C: Cô gái tóc vàng đằng kia rõ ràng là đang tán tỉnh cậu đó
Adieu, Flash.
Tạm biệt, Flash.
Alors Steve, qu'est- ce que tu dirais de flasher le cerveau avec de l'électricité?
Steve à, vậy việc dùng điện thì sao?
Je vous aiderai à prendre la vitesse de Flash.
Ta sẽ giúp ngươi cướp tốc độ của Flash.
Je suis sûr que Flash gérait la situation.
À không, tôi chắc là The Flash xử được hắn.
Jim est élevé comme un Sauk et Fox et son nom d'origine est Wa Tho Huck, ce qui peut se traduire par « Chemin éclairé par grand flash de foudre » ou, plus simplement, « Sentier Brillant » ou « Sentier Lumineux ».
Ông lớn lên ở Sac and Fox, và tên bản địa của ông, Wa-Tho-Huk, nghĩa là "con đường được thắp sáng bởi ánh sáng vĩ đại" hay, "Con đường Sáng".
Borden changea son nom Flash pour Sting alors que Hellwig devint Rock.
Borden đổi chữ Flash trong tên mình thành chữ Sting còn Hellwig lấy tên là Rock.
Posez-le, Flash.
Thả nó xuống đi Flash.
Je suis ici pour vous tuer, Flash, donc préparez-vous à faire frire.
Ta đến để giết ngươi, Flash. Nên chuẩn bị tinh thần bị nướng đi.
Mo de mémoire flash
MB bộ nhớ khó phai
Ils ont adopté un chien, Flash.
Ông này cũng nuôi chó Borzoi.
Navigateurs non compatibles avec Flash : certains navigateurs et appareils (autres que PC) ne sont pas compatibles avec Flash, un format interactif permettant de diffuser des publicités tierces spécifiques.
Trình duyệt không sử dụng Flash: Một số trình duyệt và thiết bị không phải PC nhất định có thể không hỗ trợ Flash, một định dạng tương tác dùng để phân phối một số quảng cáo nhất định.
Élodie Bouchez débute au cinéma dans Stan the Flasher, film de Serge Gainsbourg qui sort en 1989, mais c'est surtout sa prestation dans Les Roseaux sauvages en 1994 qui lui vaut une reconnaissance, notamment en obtenant un César dans la catégorie de l'espoir féminin.
Chị bước vào nghề diễn xuất lần đầu trong phim Stan the Flasher của Serge Gainsbourg năm 1989, nhưng phải đến vai diễn trong phim Les Roseaux sauvages năm 1994 chị mới được biết đến, vì đoạt được Giải César cho nữ diễn viên triển vọng.
Flash LED et caméra arrière
Đèn flash LED và máy ảnh mặt sau
Comment sais-tu que ce Flash n'est pas parti de cette ville?
Làm sao anh biết tên Tia Chớp này ở trong thành phố?
Parfois elle m'apparait dans des flashs.
Thi thoảng nó xuất hiện chớp nhoáng
Et, ne pas utiliser de flash.
Không cho chúng ăn và làm ơn, không sử dụng đèn flash khi chụp ảnh
JFFS2 a apporté : le support des systèmes flash NAND.
JFFS2 hỗ trợ chống hao mòn flash "wear leveling".
Le Dr Wells est Reverse-Flash.
Dr. Wells là Reverse-Flash.
Qu'est-ce que dit Le Flash sur vous lors de la conférence de presse?
Cái mà Flash nói về bố tại cuộc họp báo?
Création par Gardner Fox et Harry Lampert du personnage Flash dans Flash Comics #1.
Nhân vật được tạo ra bởi Gardner Fox và Harry Lampert, Flash nguyên bản xuất hiện lần đầu tiên trong Flash Comics #1 (tháng 1 năm 1940).
Si vous avez précédemment importé des annonces Flash dans votre compte Google Ads, elles ont peut-être été automatiquement converties au format HTML5.
Nếu trước đây bạn đã tải quảng cáo Flash lên Google Ads, các quảng cáo đó có thể đã tự động cập nhật lên HTML5.
Tu devrais mettre le flash.
Em nên dùng đèn flash

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flash trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.