flatter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flatter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flatter trong Tiếng pháp.

Từ flatter trong Tiếng pháp có các nghĩa là nịnh hót, vuốt ve, xu nịnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flatter

nịnh hót

verb

vuốt ve

verb

Bien sûr, vous avez dû en tirer du plaisir, peut-être que cela a flatté votre ego,
Chắc chắn, bạn nhận được thỏa mản, có thể lòng tự kiêu của bạn được vuốt ve,

xu nịnh

verb

Xem thêm ví dụ

“ Si tu traînes avec des filles qui se laissent flatter ou qui aiment capter l’attention, tu seras harcelée toi aussi ”, souligne Carla. — 1 Corinthiens 15:33.
Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.
Termes choisis, images étudiées : tout est fait pour flatter les envies et les fantaisies du consommateur.
Những quảng cáo thành công dùng những từ ngữ và hình ảnh khéo léo để gợi lòng ham muốn và sự mê thích của khách hàng.
* Selon 3 Néphi 1:29, pourquoi certains jeunes Lamanites croient-ils les « mensonges » et les « paroles flatteuses » des Zoramites ?
* Theo 3 Nê Phi 1:29, tại sao một số giới trẻ La Man tin tưởng “những lời dối trá phỉnh gạt” của dân Giô Ram?
7 Et il y en eut beaucoup dans l’Église qui crurent aux paroles flatteuses d’Amalickiah ; c’est pourquoi ils entrèrent en dissidence avec l’Église ; et ainsi, les affaires du peuple de Néphi étaient extrêmement précaires et dangereuses, malgré la grande avictoire qu’ils avaient remportée sur les Lamanites, et les grandes réjouissances qu’ils avaient eues, parce qu’ils avaient été délivrés par la main du Seigneur.
7 Và trong giáo hội có nhiều người tin vào những lời phỉnh gạt của A Ma Lịch Gia, nên họ đã ly khai khỏi giáo hội; do đó mà tình hình của dân Nê Phi thật vô cùng bấp bênh và nguy hiểm, mặc dù họ đã thắng dân La Man một cách avẻ vang, và họ đã rất hân hoan sung sướng vì đã được bàn tay của Chúa giải thoát.
Arrête de me flatter, Erik.
Đừng phá tôi, Erik.
(Colossiens 2:8). L’apôtre a également déclaré que “par des paroles doucereuses et un langage flatteur, [les apostats] séduisent le cœur des gens sans malice”.
Phao-lô cảnh cáo: “Hãy giữ chừng, kẻo có ai lấy triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo đấng Christ, mà bắt anh em phục chăng” (Cô-lô-se 2:8).
45 Des étrangers viendront me flatter+ ;
45 Dân ngoại sẽ khúm núm mà đến trước mặt con;+
La mère serait le tirer par la manche et prononcer des paroles flatteuses à l'oreille, le sœur quitter son travail pour aider sa mère, mais qui n'aurait pas souhaité la effet sur le père.
Người mẹ sẽ kéo tay áo và nói những lời tâng bốc vào tai ông, chị sẽ để lại công việc của mình để giúp mẹ cô, nhưng điều đó sẽ không có mong muốn ảnh hưởng đến người cha.
Je suis flattée.
Tôi ngại quá.
Comment pouvons-nous nous protéger contre la flatterie ?
Chúng ta có thể đề phòng lời nịnh hót bằng cách nào?
“ Les gens se conduisent assez malhonnêtement pour en tirer un profit, mais assez honnêtement pour se flatter d’être intègres ”, explique Journal of Marketing Research.
Một tạp chí nghiên cứu thị trường (Journal of Marketing Research) cho biết: “Người ta thiếu trung thực vừa đủ để thu lợi, nhưng trung thực vừa đủ để tự dối mình”.
Les Témoins de Jéhovah sont très flattés d’être placés en si bonne compagnie dans leur prétendue erreur.
Thật là đáng mừng khi biết rằng các Nhân-chứng Giê-hô-va được coi như theo những gương tốt như thế mặc dù vị mục-sư nêu trên gọi đó là một lỗi lầm, hay sai lạc.
Je suis flatté, vous vous en souvenez.
Wilkes, trí nhớ của bà thật tốt.
Votre français est aussi gracieux que votre flatterie, monsieur.
Tiếng Pháp của ông cũng giỏi như tài galant của ông, " thưa-ôn. "
Ce serait nous flatter tous les deux.
Điều đó sẽ tâng bốc cả hai ta.
Il suscite parfois aussi l’admiration, la servilité ou la flatterie, faisant même apparaître quelques amis obligeants mais éphémères.
Tiền còn có thể mua sự nịnh hót, sự khúm núm, sự tâng bốc, ngay cả tạo nên một vài bằng hữu nhất thời và niềm nở.
En tant qu'ecclésiastique, en plus, je sens qu'il est de mon devoir de favoriser et d'instaurer un règne de paix dans toutes les familles étant soumises à mon influence, et pour ces raisons, j'ose me flatter que mes avances ont un caractère hautement recommandable,
Là một giáo sĩ, cháu cảm thấy nghĩa vụ của mình là khuếch trương và thiết lập ân sủng an bình đến mọi gia đình trong phạm vi ảnh hưởng của mình
Aujourd’hui, leur association se développe rapidement, sans se soucier aucunement des déclarations peu flatteuses dont ils sont généralement l’objet.
Đó là một hiệp hội thời nay phát triển vượt bực, không mảy may màng đến những lời phê bình tiêu cực mà người ta thường dành cho họ.
5 Et ils avaient été entraînés par les flatteries d’Amalickiah à croire que s’ils le soutenaient et faisaient de lui leur roi, il les ferait gouverneurs du peuple.
5 Và họ bị dẫn dắt bởi những lời phỉnh gạt của A Ma Lịch Gia rằng, nếu họ ủng hộ hắn và tôn hắn lên làm vua của họ thì hắn sẽ đặt họ lên cai trị dân chúng.
Pouvez- vous expliquer comment fonctionne Flattr?
Anh có thể giải thích Flattr hoạt động như thế nào?
Ils sont dans notre juridiction jusqu'à Flat Top.
Chúng sẽ không ra khỏi lãnh địa của ta cho tới khi vược qua đỉnh Flat.
Les discours flatteurs sont une contrefaçon
Lời Lẽ Tâng Bốc Là Giả Vờ
Je suis flatté.
Hân hạnh quá.
13, 14. a) Quels propos flatteurs les religions de la chrétienté ont- elles tenus à l’égard de “la chose immonde”?
13, 14. a) Các Giáo hội tự xưng theo đấng Christ đã nịnh hót “sự gớm-ghiếc” bằng những lời nào?
Tu es facile à flatter.
Anh dễ bị tâng bốc quá.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flatter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.