fléau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fléau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fléau trong Tiếng pháp.

Từ fléau trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiên tai, vạ, nạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fléau

thiên tai

noun

vạ

noun

nạn

adjective

Y a-t-il une solution durable au fléau de la corruption ?
Đâu là giải pháp vĩnh viễn cho nạn tham nhũng?

Xem thêm ví dụ

C’est l’une des raisons pour lesquelles la pornographie est devenue un tel fléau à notre époque.
Đây là một lý do tại sao hình ảnh sách báo khiêu dâm đã trở thành một tai họa như vậy trong thời kỳ chúng ta.
Nous vous remercions et vous promettons de nouvelles terres, une fois le fléau mongol éradiqué.
Ta cảm ơn ngài, ta sẽ ban thưởng đất đai hậu hĩnh sau khi tiêu diệt quân Mông Cổ.
Il a mis fin au fléau quand le peuple s’est repenti et que Moïse a intercédé en sa faveur (Nombres 21:6-9).
Sau khi dân ăn năn và nhờ Môi-se can thiệp, tai vạ chấm dứt (Dân-số Ký 21:6-9).
Ô Jéhovah mon Dieu, c’est moi qu’il faut punir, moi et la famille de mon père* ; mais n’inflige pas ce fléau à ton peuple+.
Lạy Giê-hô-va Đức Chúa Trời của con, xin hãy giáng tay ngài trên con và nhà cha con, chứ đừng giáng tai họa này trên dân ngài”.
Suit une description du fléau à ses pires heures : “ Encore inconnu en Europe en 1817, le choléra venu d’Asie s’étend vers l’ouest.
Lời tường thuật hiện thực sau đó miêu tả tin chẳng lành ở mức độ đáng ghê sợ nhất: “Bệnh dịch tả, chưa từng biết đến ở Âu Châu cho đến năm 1817, đang lan tràn về phía tây từ Á Châu.
Jamais encore un fléau, ou plaie n’avait fait, à lui seul, un si grand nombre de victimes.
Trước đó chưa hề có một tai họa độc nhất nào đã giết hại số người nhiều đến như vậy.
La violence contre les femmes : un fléau mondial
Bạo hành phụ nữ—Vấn đề toàn cầu
Cependant, ils se réjouissent d’avoir largement réduit ce fléau terrible parmi eux.
Dẫu sao, họ vui mừng vì đã thực hiện được nhiều điều nhằm kiềm chế sự bất bình đẳng trong hàng ngũ mình.
Je vous promets qu’en vous immergeant quotidiennement dans le Livre de Mormon, vous pouvez être immunisés contre les maux actuels, notamment le fléau tenace de la pornographie et d’autres dépendances qui engourdissent l’esprit.
Tôi hứa rằng khi các anh chị em đắm mình hằng ngày trong Sách Mặc Môn, các anh chị em có thể được miễn nhiễm khỏi những điều ác trong ngày, kể cả tai họa chực chờ từ hình ảnh sách báo khiêu dâm và các thói nghiện khác làm mụ đi trí óc.
Ceux qui doivent mourir par le fléau mortel subiront le fléau mortel, ceux qui doivent mourir en captivité iront en captivité et ceux qui doivent mourir par l’épée seront tués par l’épée+.
+ Ai phải bị tai vạ chết người thì sẽ bị tai vạ chết người, ai phải bị lưu đày thì sẽ bị lưu đày, ai phải bị gươm đao thì sẽ bị gươm đao.
C'est le fléau psychologique principal de l'humanité du 21ème siècle.
Họ xem sự khác biệt giữa họ với những người khác quan trọng hơn cả nhân loại.
Ce fléau nuit aussi bien aux relations humaines qu’à celles que quelqu’un entretient avec Dieu.
* Đây là một điều gian ác gây tổn hại cho cả mối liên hệ giữa con người với nhau lẫn mối liên hệ với Đức Chúa Trời.
Voilà un fléau pour la planète.
Và giờ hiện đang có một thảm hoạ trên hành tinh này.
«De même que le besoin est l’incessant fléau du peuple, de même l’ennui est la plaie du monde élégant.
“Cũng như sự thiếu thốn là hình phạt liên miên của con người, sự buồn chán là hình phạt của thế giới phong lưu.
On entend souvent dire que les textos sont un fléau.
Chúng ta thường nghe ngôn ngữ tin nhắn là một thảm họa.
Peut- on espérer enrayer le fléau ?
Hoặc có thể làm được gì để ngăn chặn nạn tham nhũng không?
La redistribution des richesses rendrait tout le monde plus heureux parce que l'excès de choix est notre fléau.
Phân phối lại thu nhập sẽ làm mọi người tốt hơn -- không chỉ người nghèo -- vì tất cả các lựa chọn dư thừa này làm chúng ta bệnh. ♫
Je parle d'un fléau sur eux.
Tôi cho rằng bọn nó là lũ a dua
25 Et le Seigneur Dieu me dit : Ils seront un fléau pour ta postérité, pour l’inciter à se souvenir de moi ; et si elle ne veut pas se souvenir de moi et écouter mes paroles, ils la flagelleront jusqu’à la destruction.
25 Và Đức Chúa Trời có phán cùng tôi rằng: Chúng sẽ là một tai họa cho dòng dõi ngươi sau này, để nhắc nhở họ nhớ đến ta; và ngày nào họ không còn nhớ đến ta và không nghe theo lời của ta nữa, thì chúng sẽ gieo nhiều tai họa cho họ đến khi họ bị hủy diệt.
Ce soir, un fléau sera jeté près de Salem, une vérole sur la maison des puritains.
Đêm nay sẽ có dịch bệnh xảy ra ở gần Salem, bệnh đậu mùa ở trung tâm của những kẻ Thanh giáo.
Son préambule exprimait la détermination “de préserver les générations futures du fléau de la guerre”.
Lời mở đầu của hiến chương bày tỏ quyết tâm “cứu các thế hệ sau này khỏi hiểm họa chiến tranh”.
Le fléau qui frappera les ennemis de Jérusalem (12-15)
Tai họa dành cho những kẻ chống lại Giê-ru-sa-lem (12-15)
Maintenant, il était un véritable fléau.
Giờ nó đã là một mầm mống thực sự
Ainsi, dans sa “ Déclaration du Millénaire ” en 2000, l’Assemblée générale des Nations unies a pris cette résolution solennelle : “ Nous n’épargnerons aucun effort pour délivrer nos peuples du fléau de la guerre, qu’il s’agisse des guerres civiles ou des guerres entre États, qui ont coûté la vie à plus de 5 millions de personnes au cours de la dernière décennie.
Chẳng hạn, trong bản “Tuyên ngôn Thiên niên kỷ” vào năm 2000, Đại Hội Đồng Liên Hiệp Quốc đã trịnh trọng tuyên bố nghị quyết: “Chúng ta sẽ không từ bất kỳ nỗ lực nào để giải thoát các dân tộc khỏi thảm họa chiến tranh, dù là giữa các nước hay nội chiến, mà chỉ riêng trong thập kỷ qua đã cướp đi sinh mạng của hơn năm triệu người”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fléau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.