fléchir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fléchir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fléchir trong Tiếng pháp.
Từ fléchir trong Tiếng pháp có các nghĩa là oằn, núng thế, bẻ cong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fléchir
oằnverb |
núng thếverb |
bẻ congverb |
Xem thêm ví dụ
Les noms sont fléchis en fonction du nombre et du cas. Các danh từ được biến tố theo số và cách. |
Le Livre de Mormon parle d’une époque où l’Église de Dieu « commença à fléchir dans ses progrès » (Alma 4:10) parce que « ceux du peuple de l’Église commençaient à [...] mettre leur cœur dans les richesses et dans les choses vaines du monde » (Alma 4:8). Sách Mặc Môn kể về một thời gian mà Giáo Hội của Thượng Đế “bắt đầu suy yếu trên đà tiến triển của nó” (An Ma 4:10) vì “dân của giáo hội đã bắt đầu ... đặt hết lòng yêu thích vào của cải cùng những ảo ảnh của thế gian” (An Ma 4:8). |
Un accident, la maladie, la mort d’êtres chers, des problèmes relationnels ou même des revers financiers peuvent nous faire fléchir le genou. Tai nạn và bệnh tật, cái chết của những người thân yêu, những vấn đề trong mối quan hệ, thậm chí những khó khăn về tài chính có thể làm cho chúng ta khó hạ mình. |
Je suis désolé de briser des coeurs, mais je n'ai aucune intention de fléchir. Tôi rất tiếc đã làm vài trái tim tan vỡ, nhưng tôi không có ý định nhân nhượng. |
Vois si tu peux le faire fléchir. Nếu ông ta không đồng ý thì xem có giảm bớt từ ngữ đi một chút được không. |
Le roi Noé était prêt à libérer Abinadi jusqu’à ce que les pressions du groupe de ses prêtres malfaisants ne le poussent à fléchir (voir Mosiah 17:11–12). Vua Nô Ê đã sẵn sàng thả A Bi Na Đi nhưng thay vì thế đã tuyên án tử hình khi áp lực từ các tăng tế tà ác của ông khiến cho ông nao núng (xin xem Mô Si A 17:11–12). |
Mais aucun flot de larmes ne pouvait fléchir Buckley. Nhưng không có lượng nước mắt nào đủ để lay chuyển Buckley. |
Dans un jour à venir, « tout genou fléchi[ra] » et « toute langue confesse[ra] que Jésus-Christ est Seigneur, à la gloire de Dieu le Père » (Philippiens 2:10–11). Trong một ngày trong tương lai, “mọi đầu gối ... [sẽ] đều quì xuống” và “mọi lưỡi [sẽ] đều xưng Giê Su Ky Tô là Chúa, mà tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Cha” (Phi Líp 2:10–11). |
Les goélands exécutent leurs remarquables acrobaties en fléchissant les ailes au niveau du coude et de l’épaule. Con mòng biển thực hiện những cú nhào lộn đáng kinh ngạc trên không bằng cách điều chỉnh khớp vai và khuỷu cánh. |
Fléchis les jambes et fonce. Chỉ cần cúi thấp, lướt thật nhanh. |
Cependant, il n’a pas fléchi dans sa détermination à demeurer fidèle à Jéhovah et il n’a jamais abandonné son Dieu (Job 1:20-22; 2:9, 10; 27:2-6). Tuy nhiên, ông luôn luôn bày tỏ lòng cương quyết giữ sự trung kiên với Đức Giê-hô-va và không bao giờ từ bỏ Ngài (Gióp 1:20-22; 2:9, 10; 27:2-6). |
Elle a trouvé un lieu isolé, ses genoux ont fléchi, son cœur s’est humilié, ses supplications sont montées au ciel et une lumière plus brillante que le soleil de midi a illuminé le monde : le rideau ne devait jamais plus se refermer. Một nơi vắng vé héo lánh đã được tìm thấy, người ấy đã quỳ xuống, với tấm lòng khiêm nhường, đã dâng lên những lời khẩn cầu, và một luồng ánh sáng rực rỡ hơn ánh nắng mặt trời ban trưa đã chiếu rọi thế gian—bức màn ấy sẽ không bao giờ bị đóng lại một lần nữa. |
Mais la musique classique distille toutes ces musiques, pour les condenser en leur essence absolue, et de cette essence elle crée un nouveau langage, un language qui parle avec une grande tendresse et sans fléchir de qui nous sommes vraiment. Tuy nhiên những gì mà nhạc cổ điển làm là chưng cất những thứ âm nhạc này, cô đọng lại thành tinh chất chất tuyệt đối, và từ tinh chất này tạo ra một ngôn ngữ mới, một ngôn ngữ mà phát ngôn một cách đầy yêu thương và không nao núng về việc chúng ta thực sự là ai. |
Aucun matériau de fabrication humaine ne peut fléchir si fréquemment et si longtemps sans se casser. Không có một thứ gì do con người làm ra mà có thể co giãn thường xuyên và lâu dài như vậy mà không bị hư hỏng. |
À l’époque, l’économie japonaise avait sérieusement fléchi, et j’ai constaté, en observant mes associés, la véracité de 1 Timothée 6:9 : “ Ceux qui sont bien décidés à être riches tombent dans la tentation, dans un piège et dans de nombreux désirs insensés et nuisibles, qui plongent les hommes dans la destruction et la ruine. Vào thời điểm đó, nền kinh tế của Nhật Bản xuống dốc nghiêm trọng, và tôi nghiệm được sự thật của câu Kinh Thánh 1 Ti-mô-thê 6:9 qua những đồng nghiệp của mình: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò, ngã trong nhiều sự tham-muốn vô-lý thiệt-hại kia, là sự làm đắm người ta vào sự hủy-diệt hư-mất”. |
Quand ils se sont éloignés, il m’a semblé voir ses genoux fléchir. Khi họđi ra, tôi nghĩ tôi có thể cảm thấy hai đầu gối của ông bắt đầu sụm xuống. |
Ainsi, une femme écrivait: “J’ai été (...) assez déçue de remarquer une sorte de fléchissement dans ma propre véracité.” Một người đàn bà nọ đã viết: “Tôi đã... thất vọng phần nào khi thấy mình kém ngay thẳng hơn trước”. |
Cependant, ma foi n’a jamais fléchi. Tuy nhiên, đức tin của tôi không bao giờ lung lay. |
» Mais elle insiste, ils se laissent fléchir, et bientôt Joe et Eddie rient et trébuchent l'un vers l'autre. Nhưng bà cứ nhất định như vậy và chúng đã hòa hoãn với nhau, chẳng bao lâu Joe và Eddie cười vui vẻ và vấp vào nhau. |
Après cette entame de championnat plus que satisfaisante, Schalke 04 commence à fléchir. Ngay trong trận đấu đầu tiên tại Champions League cho Chelsea gặp Schalke 04, Malouda đã ghi bàn. |
Mais après de lourdes pertes, Shafter a commencé à fléchir dans sa détermination à vaincre les Espagnols à Santiago. Chứng kiến cảnh đó, Shafter trở nên chùng bước trong quyết tâm đánh bại người Tây Ban Nha tại Santiago. |
C'est comme ça que nous pouvons fléchir la courbe de l'histoire vers le bas, jusqu'à zéro, en faisant seulement les trucs dont on sait qu'ils fonctionnent. Và đó là cách mà chúng ta có thể uốn đường cung lịch sử xuống đến số không, chỉ cần làm những điều mà chúng ta biết là chúng sẽ có ích. |
Ne fléchis pas. Meurs dans l'honneur. Sư đệ, hãy chết trong danh dự. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fléchir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fléchir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.