focus on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ focus on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ focus on trong Tiếng Anh.

Từ focus on trong Tiếng Anh có các nghĩa là Căn giữa, giữa, trung tâm điểm, tố cáo, tô sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ focus on

Căn giữa

giữa

trung tâm điểm

tố cáo

tô sáng

Xem thêm ví dụ

Such phrases can help you better understand and focus on the main ideas and principles in the scriptures.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
18, 19. (a) How can you keep your focus on spiritual goals?
18, 19. (a) Làm thế nào bạn có thể nhắm đến mục tiêu thiêng liêng?
The point directly above the focus on the surface is called the epicenter.
Hình chiếu của điểm này lên mặt đất được gọi là chấn tâm (epicenter).
Let's focus on the quiz, please.
Tập trung vào giải đi nào.
1999: The company's strategy is streamlined further to focus on a small number of strong consumer brands.
1999: Chiến lược của công ty được sắp xếp hợp lý hơn nữa để tập trung vào một số ít thương hiệu tiêu dùng mạnh mẽ.
So again, what we focus on is prevention rather than treatment, at first rate.
Vì vậy, trước hết chúng ta cần tập trung vào phòng bệnh hơn là chữa bệnh.
She writes novels in Hausa that focus on female Muslim protagonists.
Cô viết tiểu thuyết bằng tiếng Hausa tập trung vào các nhân vật nữ chính Hồi giáo.
Stay focused, just like the honeybees focus on the flowers from which to gather nectar and pollen.
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.
One bookstore lists over 400 books that focus on angels.
Một nhà sách nọ có một danh sách gồm hơn 400 quyển chuyên khảo về thiên thần.
3 Focus on the Positive: We also need to give attention to what we say.
3 Tập trung vào những điều tích cực: Chúng ta cũng cần lưu ý đến những gì chúng ta nói.
Hong left the group in April 2013 to focus on her studies.
Thành viên Yookyung rời nhóm vào tháng 4 năm 2013 để tập trung cho việc học.
Focus on who you're doing this for.
Tập trung vào đối tượng bạn hướng tới.
Others may focus on the questions and doubts they experience.
Những người khác có thể tập trung vào các thắc mắc và nỗi nghi ngờ mà họ trải qua.
Just focus on that feeling.
Hãy tập trung vào cảm giác đó.
Focus on driving in-app action value.
Tập trung vào việc thúc đẩy giá trị hành động trong ứng dụng.
The 148th Psalm helps us to focus on this truth.
Bài Thi-thiên 148 giúp chúng ta chú mục vào lẽ thật này.
You can focus on seducing with girls as you are so handsome.
Cậu rất đẹp trai, cậu hãy tập trung để quyến rũ các cô gái đẹp đi.
We fail to focus on matters in line with Jesus’ way of thinking.
Chúng ta không suy nghĩ phù hợp với tư tưởng của Giê-su.
Let us now focus on the Bible’s answer to these four questions: Why get married?
Chúng ta hãy tập trung vào lời giải đáp của Kinh Thánh cho bốn câu hỏi sau: Tại sao kết hôn?
Internally, domestic rebellions, and especially the Satsuma Rebellion (1877) forced the government to focus on land warfare.
Tuy nhiên những cuộc nổi loạn trong nước, như Cuộc nổi loạn Saga (1874) và đặc biệt là Cuộc nổi loạn Satsuma (1877), diễn ra sau đó đã buộc chính phủ phải tập trung vào mặt trận trên đất liền.
The rest of us will focus on trying to find Talbot's son.
Còn lại chúng ta sẽ đi tìm con trai của Talbot.
Let us focus on one such purpose —helping to provide places of worship.
Chúng ta hãy bàn đến một mục đích như thế, đó là giúp để xây cất nơi thờ phượng.
They married, but separated after two years to focus on spiritualism.
Sau 2 năm, hai người ly dị để tập trung vào tâm linh.
Are you good if we change the stump to focus on the " vision " theme?
Ngài thấy chuyển sang tập trung vào thông điệp " Tầm nhìn " có được không?
However, plans were ultimately scrapped for the group to focus on Japanese promotions for the remainder of 2012.
Tuy nhiên kế hoạch này đã bị hủy bỏ để nhóm tập trung vào các hoạt động quảng bá tại Nhật cho đến hết năm 2012.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ focus on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới focus on

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.