foguetão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foguetão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foguetão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ foguetão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tên lửa, rốc két, tuần lễ, pháo hoa, hỏa tiễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foguetão

tên lửa

(rocket)

rốc két

(rocket)

tuần lễ

(rocket)

pháo hoa

(rocket)

hỏa tiễn

(rocket)

Xem thêm ví dụ

Isso é o sonho de um projetista de foguetões.
Đó là giấc mơ của những người thiết kế tên lửa
Por isso, espero ter talvez a oportunidade de explorar a minha paixão por foguetões ao mesmo tempo que exploro a minha paixão pelo nuclear.
Và tôi hy vọng rằng tôi sẽ có cơ hội khám phá niềm đam mê về tên lửa cũng như niềm đam mê về năng lượng hạt nhân
CA: Quatro vezes a propulsão do maior foguetão que a humanidade já criou.
CA: Gấp bốn lần lực đẩy của tên lửa lớn nhất mà nhân loại đã từng tạo ra.
Seria mau se tentássemos ligar os nossos foguetões e sair de lá porque não conseguiríamos, tal como a luz não consegue escapar.
Sẽ rất tệ nếu chúng ta cố châm ngòi tên lửa và ra khỏi đó vì chúng ta sẽ không có khả năng, cũng như ánh sáng cũng không thể thoát.
EM: Embora o veículo pareça enorme e é enorme em comparação com outros foguetões, penso que a nave espacial do futuro fará com que este se pareça um barco a remos.
EM: Trong khi tên lửa này có vẽ rất lớn và lớn so với các tên lửa khác, Tôi nghĩ phi thuyền trong tương lai sẽ khiến nó trong như một chiếc thuyền mái chèo.
Anos mais tarde, o rapaz daquela apertada casa subterrânea tornar- se- ia o homem naquela apertada cápsula na ponta de um foguetão que se voluntariou para ser lançado para o espaço, o primeiro de todos nós que realmente deixou fisicamente este planeta.
Năm sau, cậu bé từ căn nhà chật chội tồi tàn đó đã lớn lên và trở thành người đàn ông đầu tiên có mặt trên tàu vũ trụ tình nguyện phóng tàu vào vũ trụ là người đầu tiên trong bất kì ai trong số chúng ta thực sự về mặt vật lý học rời bỏ trái đất này.
O foguetão era gigantesco.
Một tên lửa khổng lồ.
Aos cientistas espaciais aqui no público digo: Adoro o que estão a fazer, admiro a vossa garra, a vossa coragem, mas os vossos foguetões estão apontados para a direção errada.
Với các thính giả là chuyên gia tên lửa: tôi yêu công việc của các bạn, tôi ngưỡng mộ sự can trường, tôi ngưỡng mộ dũng khí -- nhưng tên lửa của các bạn quay nhầm hướng bỏ xừ.
O cientista Nazi que inventou o foguetão V2, construi-o usando escravos, e depois usou-o para nivelar Londres.
Nhà khoa học của Nazi người mà tạo ra rocket V2, xây dựng nó bằng sức lực của nô lệ, rồi sau đó san bằng cả London.
Eu tinha cinco anos A minha mãe disse-me para eu não olhar para a descarga ardente do foguetão Saturno V.
Lúc đó tôi 5 tuổi, và mẹ tôi bảo đừng nhìn chằm chằm vào khí xả của tên lửa Saturn V.
E eu era mesmo um cientista de foguetões.
Và tôi thực ra đã là kĩ sư hàng không vũ trụ gian.
Às vezes, as pessoas dizem: "Isto não é ciência de foguetões".
Bạn biết đấy, đôi khi mọi người nói điều đó chẳng phải phát kiến tân tiến gì.
A 4 de outubro de 1957, lançaram o foguetão.
Ngày 4 tháng 10 năm 1957, họ phóng tên lửa.
Lembrava-se de um sistema de pórtico muito seguro, de um lançamento de foguetão muito seguro, porque estava sentado num foguetão que tinha mais de 45 toneladas de propulsão, construído pelo melhor preço.
Ông nhớ hệ thống khởi động hoàn toàn an toàn Hệ thống, khởi động của tên lửa hoàn toàn an toàn, vì ông ngồi trong một chiếc tên lửa với một trăm nghìn cân lực đẩy, được xây dựng bởi người trả giá thấp nhất.
Um satélite, um foguetão.
Một vệ tinh, một tên lửa.
É possível alcançar, digamos, custos de viagem 100 vezes menores se se puder, efetivamente, reutilizar o foguetão.
Cho nên việc cắt giảm được 100 lần giá một lần phóng hỏa tiễn là khả thi. nếu ta có thể tái sử dụng hỏa tiễn một cách hiệu quả.
Descobriu-se que a causa desse despenhamento foi um O-ring de borracha, barato, no foguetão propulsor que, na noite anterior, tinha congelado na rampa de lançamento e falhou catastroficamente momentos depois do lançamento.
Nguyên nhân vụ nổ, khi được tìm ra, là do một vòng O cao su rẻ tiền trong phần tên lửa trợ phóng đã đóng băng trên bệ phóng vào buổi tối hôm trước và thất bại nặng nề chỉ vừa sau khi cất cánh.
Querem dizer com isso que a ciência de foguetões é muito complicada e que este problema de que falamos agora é bastante simples.
Và họ nói vậy vì những phát kiến vượt bậc rất phức tạp và vấn đề chúng ta đang nói đến hiện nay thì chỉ nhỏ nhặt thôi.
Ele está a pô-los debaixo do foguetão!
Hắn để họ bên dưới cái tên lửa!
O objetivo da SpaceX é tentar avançar a tecnologia de foguetes, e, em particular, tentar resolver um problema que penso ser vital para a humanidade se tornar uma civilização inter- espacial, que é ter rapidamente um foguetão totalmente reutilizável.
Mục tiêu của SpaceX là nâng tầm công nghệ tên lửa, và giải quyết vấn đề sống còn đó là biến mọi người trở thành hành khách vũ trụ, muốn vậy phải sớm có tên lửa có thể tái sử dụng.
A questão principal dos foguetões é que são todos descartáveis.
Nói chung các hoả tiễn chúng đều phát triển thêm được.
Sabíamos construir foguetões.
Chúng ta biết cách chế tạo tên lửa.
Nesse foguetão vai haver um satélite.
Trên đó sẽ là một vệ tinh.
Em: Construí foguetões quando era criança, mas eu não pensava que iria estar envolvido nisto.
EM: Lúc nhỏ tôi có hay xây tên lửa, nhưng không nghĩ tôi sẽ tham gia vào chuyện này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foguetão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.