foguete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foguete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foguete trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ foguete trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rốc két, tuần lễ, tên lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foguete

rốc két

noun

tuần lễ

noun

tên lửa

noun

E, no momento, não temos um foguete grande o suficiente para chegar lá.
Và hiện giờ chúng ta cũng không có tên lửa đủ lớn để lên sao Hỏa.

Xem thêm ví dụ

Os veículos, cheios de civis, milicianos, policias e soldados foram atacados com bombas, napalm e foguetes, e muitas pessoas morreram.
Những chiếc xe, chở đầy thường dân, quân du kích, cảnh sát và binh sĩ, bị tấn công bằng bom, napalm và tên lửa, chịu lượng thương vong lớn.
Este cluster tem potencial para ser um oxidante muito mais potente do que o O2 e o O3 e pode, por conseguinte, ser usado como propulsor de foguetes.
Cấu trúc ô mạng này có khả năng có tính ôxy hóa rất mạnh hơn cả O2 hoặc O3 và có thể được sử dụng trong nhiên liệu tên lửa.
O modelo menos potente utiliza três ou quarto foguetes auxiliares e estes são todos acionados no momento do lançamento.
Với những tên lửa có 3 hoặc 4 tên lửa đẩy, tất cả đều được khai hỏa trong lúc phóng.
A única variação a entrar em serviço foi o Modelo 11, o qual era propulsado por três foguetes Tipo 4 Marca 1 Modelo 20.
Biến thể duy nhất đã đi vào phục vụ là Model 11, được trang bị 3 động cơ phản lực Kiểu 4 Mark 1 Model 20.
Depois de planar por um tempo com a propulsão de três foguetes, cada um com duração de dez segundos, ele se lançava no alvo.
Sau khi lượn một hồi nhờ ba máy phản lực, mỗi máy hoạt động mười giây, nó đâm xuống mục tiêu.
Há muitos anos, compreendi mais plenamente a relação entre o sacerdócio funcionando como um foguete e a oportunidade de nos beneficiar do poder da Expiação de Cristo como a carga.
Tôi hiểu trọn vẹn hơn mối quan hệ giữa tên lửa “chức tư tế” và trọng tải “cơ hội để được lợi ích từ quyền năng chuộc tội của Đấng Ky Tô” vài năm trước đây.
Senhor, esse homem veio do futuro para me proteger, para eu poder colocar um escudo no topo do foguete e salvar o mundo.
Thưa ngài, người đàn ông này đến đây từ tương lai để bảo vệ tôi. vì vậy tôi có thể gắn Lá chắn vào đỉnh của tên lửa để cứu thế giới.
A hidrazina e seus derivados são usados como combustível em foguetes.
Hiđrazin và các dẫn xuất của nó được sử dụng làm nhiên liệu cho các tên lửa.
Nessa missão, a sonda 1M No.1 era a carga útil de um foguete Molniya 8K78 (em seu voo de estreia).
Mars 1M No.1 là trọng tải của chuyến bay đầu tiên của tên lửa Molniya 8K78.
Nos nossos primeiros dias nós trabalhávamos muito em foguetes, mas também fazíamos muitas festas, sabe.
Trong những ngày đầu, chúng tôi nghiên cứu nhiều về tên lửa, nhưng chúng tôi cũng từng tổ chức nhiều bữa tiệc.
O foguete inicia a sua jornada propelido por ar comprimido, mas, ao chegar à superfície do mar, dá-se a ignição de seu motor e ele rompe da água com um rugido.”
Hỏa tiển bắt đầu bay lên trên nhờ sức đẩy của không khí bị nén, nhưng khi lên đến mặt biển thì động cơ phát nổ và hỏa tiển phóng lên khỏi nước với một tiếng vang rầm”.
O resultado do projeto foi a criação do foguete conhecido como Juno I. Trabalhando juntas, ABMA e JPL completaram o trabalho de modificação do foguete Júpiter-C e a construção do satélite Explorer I em 84 dias.
Làm việc chặt chẽ với nhau, ABMA và JPL đã hoàn thành công việc sửa đổi tên lửa Jupiter-C thành Juno I và tạo ra Explorer I trong 84 ngày.
Foi a máquina mais magnífica já construída pelos humanos, e foi o foguete que nos levou à Lua.
Nó là cỗ máy hoành tráng nhất mà con người từng chế tạo, và đó là tên lửa đã đưa chúng ta đến mặt trăng.
“Quando as sirenes tocam, corro para um abrigo e fico deitada no chão enquanto os foguetes explodem à nossa volta.
“Khi tiếng còi báo động vang lên, tôi chạy tìm nơi trú ẩn, nằm trên sàn khi hỏa tiễn nổ.
Troquei as minhas sapatilhas Converse pretas por umas sandálias castanhas de cabedal lancei um foguete em direção aos tanques do governo que nem sequer conseguia ver.
Tôi đã đổi đôi Converse đen cổ thấp của mình lấy một đôi sandal da nâu và quăng một quả tên lửa về phía đám xe tăng của chính phủ mà tôi thậm chí còn không thể trông thấy.
Ambos os estágios do veículo de duas fases até a órbita usado oxigênio líquido (LOX) e querosene de propulsores de foguete (RP-1).
Cả hai tầng của phương tiện đều sử dụng các động cơ tên lửa đốt hỗn hợp Oxi lỏng (LOX - Liquid Oxygen) và dầu Kerosene tên lửa (RP-1).
Os homens mandaram foguetes à lua, mas não venceram a malária, o câncer e as doenças cardíacas.
Loài người phóng được phi thuyền lên mặt trăng, nhưng không đủ khả năng để thắng được bệnh sốt rét rừng, bệnh ung thư và đau tim.
Life for Sderot em castelhano: vida para Sderot, foi a primeira inicitiva importante do ILC, este projeto beneficiou à população do sul de Israel, que se encontrava baixo um fogo constante devido aos ataques com foguetes.
Cuộc sống của Sderot trong Castilian Ngôn ngữ cuộc sống Sderot, là inicitiva lớn đầu tiên ILC, dự án này được hưởng lợi người dân miền nam Israel, mà là dưới một ngọn lửa liên tục do các cuộc tấn công tên lửa.
Ajudem-me a apagar os foguetes, antes que comece um incêndio.
Giờ giúp tôi giập tắt mấy cái pháo sáng chết tiệt này trước khi nó cháy cả ra.
Bem, Ed, esse problema envolve o foguete Viking da Marinha.
Umh, anh Ed ạ, vấn đền ảnh hưởng đến hệ thống tên lửa Viking của hải quân.
Finalmente, imaginem a carga que está sendo transportada no topo do foguete.
Cuối cùng, hãy hình dung trọng tải hay hàng hoá ở đầu tên tửa.
Além disso, a JAXA está desenvolvendo junto com as indústrias IHI Corporation (Ishikawajima-Harima Heavy Industries), United Launch Alliance e Galaxy Express Corporation (GALEX), o foguete GX.
Thêm vào đó, JAXA đang phát triển cùng với IHI, Lockheed Martin, và Galaxy Express Corporation (GALEX), tên lửa GX.
Permite a criação aleatórias de foguetes que explodem em # cores
Tạo ra các pháo hoa ngẫu nhiên với hai màu
Essas são suas funções que se assemelham a um foguete.
Đây là những chức năng “tên lửa” của người ấy.
O Fitz nunca a teria encontrado, mas ela viu o foguete.
Fitz đã không thể tìm được cô ấy, nhưng cô ấy đã thấy được ánh sáng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foguete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.