force majeure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ force majeure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ force majeure trong Tiếng pháp.
Từ force majeure trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất khả kháng, Bất khả kháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ force majeure
bất khả kháng
Notre protection ne couvre pas les cas de force majeure. Bất khả kháng không được bảo kê bởi chúng tôi. |
Bất khả kháng
Notre protection ne couvre pas les cas de force majeure. Bất khả kháng không được bảo kê bởi chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
8.4 Force majeure. 8.4 Trường hợp bất khả kháng. |
Le prépayé est une technologie, ou une idée inventée en Afrique par une compagnie appelée Vodacom il y a bien 15 ans, et maintenant, tel des franchises, le prépayé est l'une des forces majeures de l'activité économique à travers le monde. Dịch vụ trả trước là công nghệ hay là ý tưởng được tiên phong phát minh bởi một công ty ở châu Phi tên là Vodacom vào 15 năm trước, và giờ đây, giống với nhượng quyền thương mại, dịch vụ trả trước là một trong những nguồn lực chủ yếu của hoạt động kinh tế toàn cầu. |
Les Wiccas enseignent que les effets de la magie reviendront, multipliés par trois, sur la personne qui la pratique et elles voient là une force de dissuasion majeure au fait de prononcer des malédictions. Các phù thủy dạy rằng ảnh hưởng của ma thuật sẽ phản hồi ba lần trên chính người thực hành và nói đó là điều chủ yếu ngăn cản việc ếm chú rủa sả. |
" Mais bon, des forces majeures. " Các yếu tố khách quan. |
Des forces majeures." "Các yếu tố khách quan. |
Comprennent-ils que c'est un cas de force majeure? Họ có hiểu đây là tình trạng khẩn cấp không? |
Notre protection ne couvre pas les cas de force majeure. Bất khả kháng không được bảo kê bởi chúng tôi. |
Après le départ des Japonais, Guadalcanal et Tulagi furent transformées en bases majeures pour soutenir la progression des forces alliées dans la chaîne des îles Salomon. Sau khi quân Nhật rút lui, Guadalcanal và Tulagi được phát triển thành những căn cứ chính hỗ trợ cho cuộc tiến quân của Đồng Minh ngược lên chuỗi quần đảo Solomon. |
Attribué à l'United States Fleet Forces Command, le Benham patrouille au large de Terre-Neuve pendant la majeure partie de l'année 1939 avant d'être envoyé dans le golfe du Mexique. Được phân về Hạm đội Đại Tây Dương, Benham tuần tra ngoài khơi Newfoundland trong hầu hết thời gian của năm 1939 trước khi chuyển sang khu vực vịnh Mexico. |
Même si l’on prétend qu’il s’agissait là d’un cas de force majeure où il fallait satisfaire un besoin pressant de manger, le fait de transgresser la loi relative au sang n’était pas excusable. Dầu cho lý-luận đây là trường hợp bị cơn đói hoành hành hoặc cho rằng đây là trường hợp khẩn cấp, cũng không thể nào phạm luật về huyết được. |
Les fiançailles avaient un caractère officiel, si bien que lorsque le mariage n’avait pas lieu, soit parce que le fiancé avait changé d’avis, soit en cas de force majeure, la jeune fille n’avait plus le droit de se marier à moins d’obtenir un acte de divorce. Đính hôn được xem như là lời cam kết, nó chặt chẽ đến mức nếu họ không tiến tới hôn nhân vì chú rể thay lòng đổi dạ hoặc vì một lý do nào khác, người thiếu nữ không được tự do lấy người khác cho đến khi có được giấy ly hôn. |
Citons les surveillants itinérants qui, semaine après semaine, donnent de leur temps et de leur énergie pour bâtir les congrégations ; les missionnaires, qui laissent derrière eux leurs familles et leurs amis pour aller prêcher dans des pays étrangers ; les membres des Béthels ou des bureaux des Témoins de Jéhovah, qui, par leur service bénévole, soutiennent l’œuvre mondiale de prédication ; ou encore les pionniers, qui consacrent la majeure partie de leur temps et de leurs forces à prêcher. Những người này gồm có các giám thị lưu động, họ dùng thời giờ và năng lực của mình tuần này sang tuần khác để xây dựng hội thánh; các giáo sĩ, là những người rời gia đình và bạn bè để rao giảng ở nước ngoài; những người phụng sự trong nhà Bê-tên hoặc tại văn phòng chi nhánh, họ tình nguyện làm việc để ủng hộ công việc rao giảng trên toàn thế giới; và những người tiên phong là những người dùng phần nhiều thời gian và năng lực của họ vào việc rao giảng. |
En 1915 et en 1916, une armée a envahi le territoire arménien pour en déporter de force la majeure partie des habitants. Le nombre d’Arméniens qui ont été abattus lors de cette opération s’élève peut-être à un million. Năm 1915-1916, một đạo binh đã xâm lấn lãnh thổ Á-mỹ-ni và dùng vũ lực bắt một phần lớn dân cư đi đày khiến số người Á-mỹ-ni bị hạ sát trong vụ đó có lẽ lên đến một triệu người. |
Midway fut non seulement la première victoire majeure contre les Japonais, mais elle permit également de réduire significativement la capacité offensive des forces aéronavales du Japon. Midway không chỉ là một chiến thắng lớn đầu tiên của phía Đồng Minh trước đối thủ Nhật Bản chưa hề nếm mùi chiến bại, nó còn làm suy giảm đáng kể khả năng tấn công của lực lượng tàu sân bay Nhật. |
Hyakutake réalisa qu'en envoyant suffisamment de troupes et de matériel pour défaire les forces alliées à Guadalcanal, il ne pourrait pas en même temps soutenir efficacement l'offensive majeure qui était en cours sur la piste Kokoda en Nouvelle-Guinée. Hyakutake ý thức rằng để thi hành mệnh lệnh tập trung đầy đủ nhân lực và phương tiện để có thể đánh bại lực lượng Đồng Minh tại Guadalcanal, ông không thể đồng thời hỗ trợ cho chiến dịch tấn công đang diễn ra trên đường mòn Kokoda tại New Guinea. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ force majeure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới force majeure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.