forêt trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forêt trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forêt trong Tiếng pháp.

Từ forêt trong Tiếng pháp có các nghĩa là rừng, lâm, ngàn, Rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forêt

rừng

noun (vaste terrain couvert de bois)

Si tu vas dans la forêt, fais attention aux ogres mangeurs d'hommes !
Nếu đi vào rừng thì bạn nên coi chừng lũ ăn thịt người đó!

lâm

noun

ou bien vous pouvez avoir une gestion responsable des forêts
hoặc bạn có thể có lâm nghiệp tuyệt vời, có trách nhiệm

ngàn

numeral

Videz l'océan, arracher les forêts
Hãy thả trôi đi cả đại dương và thổi bay đi cả đại ngàn;

Rừng

Si tu vas dans la forêt, fais attention aux ogres mangeurs d'hommes !
Nếu đi vào rừng thì bạn nên coi chừng lũ ăn thịt người đó!

Xem thêm ví dụ

Et je le ferai pour Patricia, mon homonyme, un des premiers tapirs que nous ayons capturés et surveillés en forêt atlantique il y a des années. Et pour Rita et son bébé Vincent au Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
L'armillaire est un champignon prédateur qui tue certaines espèces d'arbres dans la forêt.
Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng.
Ensuite j'ai passé la toute la journée à vivre mon rêve d'enfant : me promener avec cet ours dans la forêt.
Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này.
J'ai donc été à un concert de bienfaisance de Grateful Dead pour les forêts tropicales en 1988.
Tôi đã tham gia một buổi hòa nhạc gây quỹ cho rừng nhiệt đới của nhóm Grateful Dead vào năm 1988.
Oh mon Dieu, elle l'a surnommé l'esprit de la forêt.
Ôi trời, cô ta gọi anh ấy là Linh Hồn của Núi Rừng.
» Et comme il avait fait dans la forêt, il s’éloigna sans tourner la tête.
Và cũng như lúc ông đã làm ở trong rừng, ông bước đi không quay đầu trở lại.
Durant la sécheresse de 2002 des feux de forêts ont dévasté la région.
Trong hạn hán năm 2002, những vụ cháy rừng xảy ra ở vùng này.
Les Elfes de la Forêt Noire diffèrent de leurs semblables.
Người Elf rừng Mirkwood không giống dòng dõi của họ.
Puisque je suis déjà sous les tropiques, j'ai choisi " La forêt tropicale. "
Khi tôi đã ở vùng nhiệt đới, tôi đã chọn " Rừng mưa nhiệt đới. "
Si je suis aussi vieux que tu le dis, je ne servirai à rien hors de cette forêt.
Nếu ta thực sự già như cháu nói thì ta sẽ tan biến khi ở ngoài trảng cỏ này.
Dans L'Odyssée de Kino, le protagoniste Kino, accompagné par une moto parlante de marque Brough Superior dénommée Hermes, voyage à travers un monde mystique dans de nombreuses campagnes et forêts différentes, chacune étant unique par ses coutumes et ses habitants.
Trong Kino du ký, nhân vật chính là Kino được hộ tống bởi một chiếc mô tô biết nói hiệu Brough Superior mang tên là Hermes, du lịch qua một thế giới huyền bí của nhiều đất nước và rừng rậm khác nhau, mỗi nơi đều có phong tục và con người riêng.
Même si vous allez vous promenez dans des bois légendaires, il y a une entreprise qui fabrique des voitures et vous dépose à l'entrée de la forêt; il y a une entreprise qui fabrique les chaussures que vous avez et qui vous protègent du sol de la forêt.
Kể cả nếu bạn có đi dạo trong một khu rừng thì sẽ có một công ty sản xuất ra chiếc xe để bạn lái đến bìa rừng, một công ty sản xuất ra đôi giày cho bạn đi để bảo vệ mình khỏi mặt đất trong rừng.
Le roi Louis XV aimait chasser dans les forets alentour.
Vua Louis XV rất thích dùng gạo nghiền để thoa mặt.
Alors que grand-père creusait dans le sol de la forêt, les racines m'ont fascinée et, en dessous, j'ai ensuite appris qu'il y avait le mycélium blanc et, en dessous, des strates de minéraux rouges et jaunes.
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
Selon le livre La forêt (angl.), “ dans un carré de 30 cm de côté et profond de 2,5 cm [...] pullulent pas moins de 1 350 êtres vivants, sans compter les milliards de micro-organismes présents dans une poignée de terre ”.
“Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ).
Les jardiniers volants de la forêt tropicale humide
Thợ làm vườn trên không của rừng mưa nhiệt đới
Des mers et des forêts infestées de démons nous traversâmes.
Chúng ta sẽ băng qua vùng biển của quái vật và những khu rừng của quỷ
La Forêt de Dean.
Đây là rừng của Dean.
Quelqu'un dans la Forêt peut me l'expliquer.
Có người ở Khu rừng Mùa đông có thể giải thích cho tớ
Leurs chants rompent le silence de la forêt profonde (Psaume 104:12).
(Thi-thiên 104:12) Chẳng hạn chim sẻ có tiếng hót vui vẻ.
Scène 2 – Une forêt.
Cảnh 2: Rừng thơm.
Ce vieux saint dans sa forêt n’a pas encore entendu dire que Dieu était mort[11]!»
Ông thánh già này ở trong khu rừng chưa nghe gì về chuyện Thượng đế đã chết à !”
Et depuis ce temps-là, je vis ici, dans la forêt, où Hagrid vient parfois me rendre visite.
Từ đó tới giờ ta vẫn sống trong khu rừng này, bác Hagrid vẫn thường lui tới đây thăm viếng ta.
Depuis lors, on a créé 75 forêts de ce type dans 25 villes à travers le monde.
Từ đó, tôi đã trồng 75 khu rừng như thế ở 25 thành phố trên thế giới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forêt trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.