foulard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foulard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foulard trong Tiếng pháp.
Từ foulard trong Tiếng pháp có các nghĩa là khăn mỏ quạ, khăn quàng cổ, khăn trùm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foulard
khăn mỏ quạnoun |
khăn quàng cổnoun Fille : Oncle Khaled. Voilà, mets ton foulard. cô bé :cậu Khaled,đây hãy đeo chiếc khăn quàng cổ này |
khăn trùmnoun Dans d'autres, on interdit le port du foulard. Ở một số nước khác, khăn trùm đầu bị cấm. |
Xem thêm ví dụ
On a donc fabriqué un clavier portatif qu'on pouvait trimbaler sous l'eau, on a étiqueté 4 objets avec lesquels ils aiment jouer, le foulard, la corde, la sargasse et les anneaux entrelacés, que les dauphins aiment. Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo. |
Mets ton foulard! Kéo khăn choàng lên đi! |
Elle a le foulard sur le côté droit. Nó đã lấy cái vòng bằng cánh phải của mình. |
J'en veux pas de ton foulard, le vieux. Tôi không muốn cái cà-vạt của ông. |
Là, ils ont déployé une bannière, un foulard jaune fixé à une canne qui symbolisait un drapeau ou un étendard pour les nations5. Les saints devaient être la lumière, l’étendard. Trên đỉnh đó họ đã phất cao một ngọn cờ—một cái khăn tay lớn màu vàng cột vào cây gậy chống mà tượng trưng cho một cờ hiệu hoặc cờ lệnh cho các quốc gia.5 Các Thánh Hữu cần phải là ánh sáng, cờ lệnh. |
(Sifflement) Voilà le sifflement pour le foulard, également associé à un symbole visuel. (Tiếng huýt sáo) Và đây là tiếng huýt sáo, có liên hệ với biểu tượng dễ nhận thấy. |
Le foulard se nouait de quantité de manières. Có nhiều kiểu thắt cà vạt. |
« Moi, si je possède un foulard, je puis le mettre autour de mon cou et l’emporter. """Tôi, nếu tôi có một cái khăn quàng cổ, thì tôi có thể đem quấn nó quanh cổ và mang nó đi." |
Le Foulard est fascinant à lire. Phải, Chiếc khăn chòang là tác phẩm hấp dẫn. |
Cette femelle, on l'appelle "la voleuse de foulard" car au fil des ans elle est partie avec une douzaine de foulards. Chú cá heo này, chúng tôi gọi là "kẻ cắp vòng cổ" vì trong nhiều năm qua nó luôn được giải thoát khỏi khoảng 12 cái vòng. |
Regardez-moi -- jeune femme africaine, un foulard sur la tête, un accent américain sur ma langue et une histoire qui rend chaleureux le plus brutal des lundis matin. Ý tôi là, một phụ nữ Châu Phi trẻ như tôi với khăn quấn quanh đầu, với chất giọng Mỹ và một câu chuyện đẫm máu vào sáng thứ hai, nghe có vẻ thật hấp dẫn. |
Le plongeur va activer le son du foulard pour réclamer le foulard. Và người thợ lặn sẽ kích hoạt âm thanh vòng cổ để yêu cầu chiếc vòng cổ. |
Je lui ai acheté un foulard, des bottes en feutre. Nào khăn quàng, nào ủng dạ, |
Je m'embrouille avec ce foulard. Không suy nghĩ thông được với thứ này trùm lên đầu. |
Dans d'autres, on interdit le port du foulard. Ở một số nước khác, khăn trùm đầu bị cấm. |
Nous avons lu la copie du Foulard que vous avez proposée et nous aimerions vous faire une offre. Bọn tôi đã đọc bản copy Chiếc khăn quàng mà cô nộp, và chúng tôi muốn cho cô một đề nghị. |
Le foulard faisait fureur quand j'étais jeune. May mắn thay, ta nhớ lại rằng đây đã là mốt thịnh hành khi tôi khởi xướng. |
Elle porte des chaussures vernies rouges, et son credo, c'est qu'un foulard c'est bien, mais que deux c'est mieux. Bà góa chồng 9 năm nay, nhưng tìm kiếm người bạn đời nào khác. |
joli foulard. Cái nơ đẹp quá. |
Jette ces satanés foulards. Và dọn mấy cái khăn chết tiệt đó đi. |
Son uniforme d'école d'hiver est une chemise noire à manches longues avec des manches rouges et blanches, un foulard blanc à rayures rouges et une minijupe plissée blanche avec un jupon froncé blanc au genou. Đồng phục trường học mùa đông của cô ấy là một chiếc áo sơ mi dài tay màu đen với tay áo màu đỏ và trắng, khăn choàng cổ màu trắng với một đường sọc đỏ, và một chiếc váy ngắn màu trắng nếp gấp với một chiếc váy ngủ màu trắng đầu gối. |
Joli foulard. Khăn đẹp đấy. |
« Pourquoi vous avez le foulard de ma mère? “Làm sao ông lại có được cái khăn của mẹ tôi?” |
Et je croyais que mon dernier petit ami était différent, car il portait un foulard. Thế mà tớ nghĩ bạn trai trước của mình hơi khác lạ vì cậu ấy đeo khăn quàng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foulard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới foulard
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.