framboise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ framboise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ framboise trong Tiếng pháp.

Từ framboise trong Tiếng pháp có các nghĩa là mâm xôi, quả ngấy dâu, quả phúc bồn tử, Quả mâm xôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ framboise

mâm xôi

noun (Petit fruit rouge comestible du framboisier.)

" Eau gazéifiée, acide citrique, parfum de framboise... colorants végétaux purs, et stabilisateurs. "
" Nước carbonat, acid citric, xi-rô ngũ cốc mùi mâm xôi nhân tạo màu thực vật và chất bảo quản. "

quả ngấy dâu

adjective

quả phúc bồn tử

adjective

Quả mâm xôi

adjective (fruit)

Xem thêm ví dụ

J'avais oublié framboise.
Tớ đã không nói từ trề đúng không?
" Eau gazéifiée, acide citrique, parfum de framboise... colorants végétaux purs, et stabilisateurs. "
" Nước carbonat, acid citric, xi-rô ngũ cốc mùi mâm xôi nhân tạo màu thực vật và chất bảo quản. "
Des légumes frais, des framboises, du pitta avec un houmous et des germes.
Rau tươi, dâu rừng, bánh sữa ngựa, mầm ngũ cốc...
Leurs parfums vont de la note légère de la noix de coco ou de la framboise à la viande faisandée.
Có những loại lan thoang thoảng hương dừa hoặc hương dâu, nhưng số khác thì có mùi như thịt thối.
Dans le cadre de la campagne pour les barres chocolatées, l'un des groupes d'annonces concerne la célèbre barre chocolat-framboise.
Một trong các nhóm quảng cáo cho chiến dịch thanh kẹo sô-cô-la được dành riêng cho thanh kẹo mâm xôi phổ biến của công ty.
de la glace à la framboise.
Không. Cái này giống... ơ, giống như kem mâm xôi, ơ, kem...
Je me la ferais ici-même, avec un coulis de framboise.
Whoa, tôi sẽ chơi cô này trong vòng 1 phút với kẹo dẻo và quả anh đào ở phần trên.
Plus que le baume à la framboise?
Ngượng hơn được cái môi trề đầy son bóng không?
Framboise ou myrtille?
Đỏ hay xanh?
Vodka framboise, Scotch...
Raspberry vodka, Scotch...
On a surnommé une variété de mimosa, l’Acacia acuminata, “ confiture de framboises ” parce que son bois fraîchement coupé dégage une odeur de framboises écrasées.
Một loại cây keo khác, Acacia acuminata, được gọi là mứt dâu vì khi xẻ gỗ thân keo còn tươi nó có mùi giống như nước ép trái dâu hoang.
Il y a des baies de sureau, des framboises, des myrtilles, des fraises, des groseilles, du cassis...
Nào là quả cơm cháy, quả ngấy, mâm xôi, việt quất họ Vaccinium, dâu tây, việt quất miền Bắc, dâu quạ...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ framboise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.