fraîche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fraîche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fraîche trong Tiếng pháp.

Từ fraîche trong Tiếng pháp có các nghĩa là tươi, tươi mát, xem frais. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fraîche

tươi

adjective

Regardez bien, c'est vraiment frais !
Hãy nhìn kỹ, thật là tươi!

tươi mát

adjective

Pas de nourriture, pas d'air frais.
Ko thức ăn, ko có không khí tươi mát.

xem frais

adjective

Xem thêm ví dụ

Mon hypothèse, c'est qu'ils ont ciblé un chargement de billets fraîchement imprimés qui devait être livré à la banque du Français, à bord d'un camion sécurisé,
Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép.
Arriveraient- ils à se défaire de toute trace de préjugé pour accepter les Gentils fraîchement baptisés comme leurs frères chrétiens ?
Liệu họ có thể bỏ qua mọi thành kiến và chấp nhận những người dân ngoại mới báp-têm là anh em đồng đạo không?
Donc pour moi, une baguette bien conçue, fraîchement sortie du four, est complexe, mais un pain au curry d'oignons, olives vertes, et fromage est compliqué.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
Que sa chair devienne plus fraîche que dans la jeunesse, qu’il revienne aux jours de sa vigueur juvénile.
Người sẽ được thẳng da mát thịt như buổi thơ-ấu; người trở lại ngày đang-thì” (Gióp 33:24-26).
Elle parut enfin, fraîche et parfumée
Cuối cùng, bà ta đến, tươi mát và thơm tho
Et bien je pense qu'il y a deux choses fraîches ici, deux choses nouvelles.
Tôi nghĩ có hai điều mới mẻ ở đây-- -hai điều mới mẻ
Et l'eau fraîche, la planète en a des réserves limitées.
Và nước ngọt -- trái đất có một nguồn cung cấp có hạn.
Son frère était l'une des fraîches recrues tuées dans cette attaque.
Em trai anh ta là một lính mới bị giết trong cuộc đột kích đó.
Donnez-moi de l'eau fraîche.
Hãy cho tôi một ly nước lạnh.
Il reste dans la cour, où des serviteurs et des esclaves passent les heures fraîches de la nuit devant un feu clair, regardant défiler les faux témoins convoqués au procès de Jésus. — Marc 14:54-57 ; Jean 18:15, 16, 18.
Ông đứng ngoài sân, nơi các đầy tớ sưởi ấm bên cạnh đống lửa trong đêm lạnh. Ông quan sát những kẻ làm chứng dối về Chúa Giê-su khi họ đi ra đi vào.—Mác 14:54-57; Giăng 18:15, 16, 18.
C'est de la chair fraîche.
Chúng nó là thịt!
Les déjections, dans leur forme la plus fraîche, trouvent leur chemin vers les eaux de boisson, de baignade, de lavage, les eaux d'irrigation, toutes les eaux.
Chất thải của con người, ở trạng thái thô nhất, quay trở lại vào nguồn nước uống, nước tắm giặt, thủy lợi, bất cứ nguồn nước nào bạn thấy.
Les 28 et 29 avril 2006, Levi-Montalcini, alors âgée de 97 ans, ouvre la législature fraîchement élue du Sénat Italien, séance durant laquelle un nouveau président est élu.
Ngày 28–29.4.2006 Levi-Montalcini, ở tuổi 97, tham dự buổi khai mạc cuộc họp thượng nghị viện mới được bầu, để bầu chọn chủ tịch thượng nghị viện; bà tuyên bố ủng hộ ứng cử viên phe trung tả Franco Marini.
Le prélèvement de l'échantillon n'a pas été emballé encore, et il n'avait pas vraiment se sentir particulièrement fraîche et active.
Bộ sưu tập mẫu được đóng gói không được nêu ra, và ông thực sự không cảm thấy đặc biệt tươi và hoạt động.
J’ai su alors que ‘w-a-t-e-r’ [« Eau », en anglais, N.D.T.] signifiait la merveilleuse substance fraîche qui coulait sur ma main.
Rồi tôi biết rằng từ “n-ư-ớ-c” có nghĩa là một chất lỏng mát mẻ và tuyệt vời đang chảy trên tay tôi.
Soudain, comme je prenais une feuille fraîche de papier à lettres, j'ai entendu un bruit faible, le sons d'abord que, puisque nous avions été enfermés ensemble, était venu à mes oreilles dans la pénombre silence de la chambre.
Đột nhiên, tôi đang lên một tờ tươi của notepaper, tôi nghe thấy một âm thanh thấp, âm thanh đầu tiên, vì chúng ta đã được đóng lại với nhau, đã đến tai tôi trong mờ sự tĩnh lặng của căn phòng.
Encore une nuit fraîche dans les nuages de Lengbati, et nous retrouverons la chaleur et l’humidité de la côte.
Thêm một đêm mát mẻ ở Lengbati trong mây, chúng tôi lại trở về với cái nóng và ẩm ướt của vùng ven biển.
Ou les torrents d’eau fraîche qui viennent de loin s’assécheront- ils ?
Có bao giờ nước mát từ xa đổ về lại cạn khô?
Ils relevaient leur poulet avec les herbes et les épices les plus fraîches.
Họ là bậc thầy chế biến món gà rán... chỉ sử dụng thảo mộc và gia vị tươi ngon nhất.
Elle attend avec impatience le jour où ‘ sa chair deviendra plus fraîche que dans la jeunesse, et qu’elle- même reviendra aux jours de sa vigueur juvénile ’.
Kseniya đang trông đợi ngày mà ‘bà sẽ được thẳng da mát thịt như buổi thơ-ấu, trở lại ngày bà đang-thì’.
Lorsque les salles de la forêt seront vertes et fraîches
Khi những sảnh đường Woodland trở nên xanh và lạnh
Midori rend visite à son grand-père, handicapé depuis quelque temps, pour lui montrer son diplôme de fin d’études secondaires fraîchement décroché.
Ông của em không thể cử động. Em vừa tốt nghiệp phổ thông trung học và nhận bằng về cho ông xem.
Des fleurs fraîches tous les jours.
Hoa tươi mỗi ngày đây.
7 De même qu’une citerne maintient fraîche son eau,
7 Như bể giữ cho nước mát rượi,
Elle débarque fraîchement de Stanford.
Con bé vừa mới xuống máy bay từ Stanford.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fraîche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.