fraise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fraise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fraise trong Tiếng pháp.

Từ fraise trong Tiếng pháp có các nghĩa là dâu tây, quả dâu tây, yếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fraise

dâu tây

noun

Les grands enfants adorent les fraises et les bananes.
Những đứa trẻ lớn yêu dâu tây và chuối.

quả dâu tây

noun

yếm

noun verb

Xem thêm ví dụ

Faut bien des gens pour cueillir les fraises.
Bọn vượt biên làm loạn quá.
J'étais au courant pour la crème et l'allergie à la fraise.
Mình biết về loại dầu bôi của ả, biết cả sự di ứng của cậu ta.
Pourquoi transportez-vous une fraise dans votre sac, mademoiselle?
Sao cô lại mang giấu một TRÁI DÂU ở trong cặp hả, cô nương?
Vous savez, que les légumes ont en fait des couleurs vives - qu'ils ont du goût, que les carottes poussent dans le sol, que les fraises poussent dans le sol.
Rằng rau thực sự đầy màu sắc - rằng chúng có hương vị, rằng cà rốt mọc trong đất, rằng dâu tây trồng ở mặt đất.
Quelques mots du parler de Haute-Yutz sont par exemple : de moorjen (le matin), de paschtor (le curé), de päipampel (le papillon), d'eerbet (la fraise), et koren (goûter).
Xã Đông Tân ngày nay gồm các thôn: Tân Lê (xóm Lê), Tân Lợi (xóm Lợi), Tân Cộng (xóm Cộng), Tân Dân (xóm Dân), Tân Thọ (xóm Thọ), Tân Hạnh (xóm Hạnh), Tân Tự (xóm Tự).
Qui prend celui à la fraise?
Còn vị dâu là của ai nhỉ?
Champagne, fraises...
Rượu sâm banh, dâu tây...
J'ai vu Oliver faire une de ces extractions d'ADN de fraises il y a un an, ce qui m'a conduit sur cette voie bizarre dont je vais vous parler maintenant.
Thật ra, tôi đã thấy Oliver thực hiện trích ADN dâu tây từ một năm trước và điều này đã hướng tôi đến một con đường kỳ lạ mà tôi sẽ chia sẻ với các bạn ngay bây giờ.
Et en plus, ça vous donne des fraises.
Với lại, bạn còn thu được dâu nữa.
Les fraises ont été cueillies ce matin, dans mon jardin.
Mấy trái dâu mới được hái trong vườn nhà bác sáng nay đấy.
Par exemple, des oies ont été utilisées avec succès pour éliminer les mauvaises herbes dans des cultures biologiques de coton, de fraise, de tabac et de maïs, et ont relancé la pratique de garder les oies Cotton Patch, qui étaient communes dans le sud des États-Unis avant les années 1950.
Ví dụ, ngỗng đã được sử dụng thành công để loại bỏ một loạt cỏ dại ở các nông trang cây trồng hữu cơ bao gồm: bông, dâu tây, thuốc lá, và ngô, điều này làm sống lại việc những hình thức nuôi ngỗng giữ bông phổ biến ở miền nam nước Mỹ trước năm 1950.
coups de plus et ta cervelle ressemblera à de la gelée de fraises
Đây là lần cuối cùng mày làm phiền tao đấy
Les grands enfants adorent les fraises et les bananes.
Những đứa trẻ lớn yêu dâu tây và chuối.
Ouais, Tony, apporte-lui des frites et un lait fraise.
Ừ, Tony, lấy cho nó ít khoai chiên và 1 ly nước dâu luôn nhé.
Et sur les fraises Israéliennes, même plus -- 80 pour cent des pesticides, spécialement ceux qui luttent contre les acariens des fraises.
Còn với dâu Israel, thậm chí còn tốt hơn, 80% thuốc trừ sâu, đặc biệt là thuốc chống nhện đỏ ở cây dâu.
L'arbre à fraise et le buisson à carrottes n'existent pas.
Không có cây dâu hoặc bụi cà rốt.
Fraise, noix de pécan, et celui-là s'appelle le triple chocolat.
Dâu này, pecan, còn cái này là sô cô la 3 lớp
Et qui prend celui à la fraise?
Và một dâu tươi.
Tony, à Chicago, a entrepris des plantations expérimentales, comme beaucoup de fermiers de fenêtre, et il a réussi à faire mûrir ses fraises neuf mois de l'année, avec peu de lumière, rien qu'en modifiant les substances organiques nutritives.
Tony ở Chicago thì chuyên về trồng thử các loại cây, cũng như nhiều người trồng cây trên cửa sổ, và anh ta đã có thể làm cho cây dâu của mình cho quả trong chín tháng trong điều kiện ít ánh sáng bằng cách đơn giản là thay đổi chế độ dinh dưỡng cho cây.
Cela pourrait vouloir dire par exemple, sélectionner le gène d’un poisson arctique (tel que le flétan) qui induit la production d’une substance aux propriétés antigels, et l’insérer dans une pomme de terre ou une fraise, afin qu’[elles] résistent au gel.
Thí dụ, có thể chọn một gien từ loài cá sống ở bắc cực (chẳng hạn như cá bơn) sản xuất được một hóa chất có đặc tính chống đông lạnh, và ghép gien đó vào một củ khoai tây hoặc quả dâu tây để giúp chúng chịu sương giá.
L'ADN de fraise est vraiment fascinant, c'est tellement beau.
Bởi vì ADN dâu tây rất thú vị, nó trông rất đẹp.
Fais en sorte qu'il y ait du champagne et peut-être aussi des fraises dans ma suite.
Leon, anh có chắc rằng vài chai sâm banh... có dâu trong đó trong lúc chờ đợi tôi được chứ?
Une pâte brisée, des fraises toutes fraîches...
dâu tây mọng nước...
Il n'est pas un distributeur, mais c'est un des fondateurs de Genspace, un labo communautaire à Brooklyn, New York, où on peut prendre des cours et apprendre à cultiver l'E. coli qui brille dans le noir ou apprendre à extraire l'ADN de fraise.
Anh ấy không phải máy bán hàng tự động, nhưng anh là người sáng lập ra Genspace, phòng thí nghiệm sinh học cộng đồng ở New York, nơi bất kỳ ai cũng có thể đến và tham gia các khóa học, và học cách thực hiện những việc như nuôi vi khuẩn E.coli phát sáng trong bóng tối hay học cách lấy ADN của trái dâu.
On pratique une incision dans le cuir chevelu, on l'ouvre, le neurochirurgien a un gabarit, il le marque et utilise une fraise de dentiste pour retirer un morceau du crâne qui a exactement les dimensions du dispositif.
Đây là vết mổ trong da đầu, nó được mở ra, phẫu thuật viên thần kinh có một mẫu, anh ấy đánh dấu vòng quanh nó và dùng máy khoan nha khoa để bỏ đi 1 mảnh xương sọ có kích thước giống hệt kích thước của thiết bị này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fraise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.