fréquence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fréquence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fréquence trong Tiếng pháp.

Từ fréquence trong Tiếng pháp có các nghĩa là tần số, sự lặp lại, tính thường xuyên, tần suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fréquence

tần số

noun (propriété physique)

Alors garde cette fréquence et essaie de l'amplifier.
Bây giờ, sử dụng tần số đó, và thử tăng nó lên.

sự lặp lại

noun

tính thường xuyên

noun

tần suất

noun

Dans ce cas, la fréquence est plus basse.
Trong trường hợp này, tần suất thấp hơn.

Xem thêm ví dụ

Et sur l'axe des Y est la force des bruits ambiants moyens en eau profonde en fonction de la fréquence.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
Après avoir perdu sa femme et connu d’autres situations douloureuses, un frère a dit : « J’ai appris que l’on ne choisit pas ses épreuves, ni leur moment, ni leur fréquence.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Ca ne va pas vous guérir, mais ça réduira la fréquence des irruptions.
Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi.
Un de chaque côté du toit, balayant toutes les fréquences.
Có một máy ngay trên tòa nhà này, để làm nhiễu sóng.
Le Texas est la région la plus touchée par les ouragans avec une fréquence moyenne de 139 par an.
Texas là tiểu bang phải hứng chịu nhiều lốc xoáy nhất tại Hoa Kỳ, trung bình 139 trận mỗi năm.
Si votre propriété n'a pas envoyé d'appel depuis plus de 28 jours, cela signifie que la fréquence d'actualisation des données n'est pas activée.
Nếu thuộc tính của bạn không gửi lượt truy cập trong hơn 28 ngày, làm mới dữ liệu nâng cao sẽ không có hiệu lực cho thuộc tính đó.
Quand elle vérifie la distribution des fréquences de chaque cinquième lettre, l'empreinte digitale se révélera d'elle- même.
Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra
Lorsque vous sélectionnez la fréquence d'exécution d'une règle avec une heure de la journée qui s'étend sur deux jours, il est très important de prendre en compte les différences de fuseau horaire.
Múi giờ là một điểm đặc biệt quan trọng cần cân nhắc khi chọn tần suất cho quy tắc với thời gian trong ngày kéo dài ra hai ngày do những khác biệt về múi giờ.
Alors garde cette fréquence et essaie de l'amplifier.
Bây giờ, sử dụng tần số đó, và thử tăng nó lên.
Pour contrôler votre fréquence cardiaque, votre montre doit être équipée d'un cardiofréquencemètre.
Để theo dõi nhịp tim, bạn cần một chiếc đồng hồ có cảm biến nhịp tim.
Sur les fréquences 5 GHz (W52/W53), l'appareil est destiné à un usage en intérieur seulement (sauf pour la transmission avec une station de base ou une station-relais d'un système de communication des données à haute puissance opérant sur les fréquences 5,2 GHz).
Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz).
" Et bien le Modèle Standard prédit la fréquence et comment le boson de Higgs se désintègrera en diverses particules plus légères.
" Mô hình Chuẩn dự đoán hoạt độ và cách mà Higgs boson sẽ phân rã thành vô số các hạt nhẹ hơn.
Téléchargements à partir de Google Play : pour les applications Android, cette option vous permet de déterminer la fréquence à laquelle les personnes qui cliquent sur votre annonce téléchargent votre application à partir du Google Play Store.
Lượt tải xuống từ Google Play: Đối với ứng dụng dành cho Android, bạn có thể theo dõi thời điểm người dùng nhấp vào quảng cáo tải ứng dụng của bạn xuống từ cửa hàng Google Play.
Les électrons sont accélérés jusqu'à une énergie de 17,5 GeV le long d'un accélérateur linéaire de 2,1 km avec des cavités supraconductrices radio-fréquence.
Các điện tử được gia tốc tới năng lượng lên đến 17,5 GeV bằng một máy gia tốc tuyến tính dài 2,1 km (1.3 dặm) với các hốc RF siêu dẫn.
La réponse dépend de la fréquence de modification du contenu de vos applications.
Câu trả lời cho câu hỏi này phụ thuộc hoàn toàn vào tần suất thay đổi của nội dung ứng dụng của bạn.
Après avoir enregistré les cris de 30 bébés français et de 30 bébés allemands, ils en ont analysé la fréquence, le profil mélodique et le ton.
Họ đã thu âm tiếng khóc của 30 trẻ sơ sinh người Pháp và 30 trẻ người Đức, rồi phân tích tần số, giai điệu và cao độ.
Ça module la fréquence de la matière pour l'envoyer d'un point à un autre.
Nó điều chỉnh tần số của vật từ nơi này tới nơi khác rồi quay lại.
On s'attend à ce que la fréquence des hystérectomies pour les indications non malignes diminue car il existe de bonnes alternatives dans de nombreux cas.
Nghiên cứu cho rằng tần suất cắt bỏ tử cung cho các chỉ định không ác tính sẽ giảm vì có nhiều lựa chọn thay thế tốt hơn trong nhiều trường hợp.
Les ondes radios avec une fréquence de moins de 0,3 MHz (et donc avec des longueurs d'onde supérieures à 1 km) sont appelées les rayonnements kilométriques joviens ou KOM.
Sóng vô tuyến với tần số nhỏ hơn 0,3 MHz (ứng với bước sóng dài hơn 1 km) được gọi là bức xạ vô tuyến kilomét hay KOM.
Seules les vidéos mises en ligne ou diffusées en direct avec une fréquence d'images élevée peuvent être lues à cette fréquence d'images.
Bạn chỉ có thể phát những video đã tải lên hoặc đã phát trực tiếp với tốc độ khung hình cao ở tốc độ khung hình cao.
Analyser la fréquence d'une combinaison de dimensions donnée par rapport à la fréquence d'une dimension individuelle peut vous aider à mieux comprendre le comportement des utilisateurs.
Việc biết tần suất các kết hợp thứ nguyên-giá trị cụ thể xảy ra so với tần suất các giá trị thứ nguyên đơn lẻ xảy ra có thể cung cấp thông tin chi tiết có giá trị về hành vi của người dùng.
Les barres vertes et rouges montrent le même signal réparti par fréquence, avec les fréquences basses ici, et les hautes fréquences là.
Những thanh màu xanh lá và đỏ biểu thị cùng một tín hiệu hiển thị theo tần số, với những tần số thấp ở đây và những tần số cao thì ở trên này.
Si vous arrivez à approcher un autre équipement suffisamment près de la source, qui ne fonctionnera qu'à cette fréquence précise, vous allez créer ce que l'on appelle un " couplage fort ", et transférer l'énergie magnétique entre eux.
Và nếu các bạn có thể đem một thiết bị khác lại đủ gần cái nguồn, nó sẽ chỉ làm việc tại tần số nhất định đó, các bạn sẽ có thể bắt chúng làm một điều mà người ta gọi là cặp một cách mạnh mẽ và trao đổi năng lượng từ với nhau.
La subduction de la plaque de Cocos explique la fréquence des séismes près de la côte.
Sự hút chìm của mảng Cocos là nguyên nhân của tần suất các động đất gần bờ biển.
Les oiseaux près du sol ont tendance à chanter dans des fréquences plus basses, pour éviter la distorsion quand le chant rebondit sur le sol de la forêt.
Những chú chim ở gần mặt đất có tiếng hót trầm hơn, để âm thanh không bị bóp méo khi nó va chạm vào nền đất trong rừng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fréquence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới fréquence

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.