fuller trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fuller trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuller trong Tiếng Anh.

Từ fuller trong Tiếng Anh có các nghĩa là nẹp, công nhân nện dạ, bể, thợ gọt, ống máng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fuller

nẹp

công nhân nện dạ

bể

thợ gọt

ống máng

Xem thêm ví dụ

Platinum Dunes is an American production company created in November 2001 by filmmakers Michael Bay, Brad Fuller, and Andrew Form.
Platinum Dunes là công ty sản xuất điện ảnh và truyền hình của Mỹ thành lập tháng 11 năm 2001 bởi các nhà làm phim Michael Bay, Brad Fuller và Andrew Form.
Gerald Fuller told him, “Loftus is charging three dollars a bushel for that wheat.”
Gerald Fuller nói với cậu: - Loftus định giá ba đô-la một giạ lúa mì bán ra.
Wearing a "fuller–figure" "cinched in corset" designed by The Blonds, who also design outfits for Lady Gaga, Leah Simpson for the Daily Mail wrote that Aguilera put a "sexy twist on patriotism with a star–spangled bodysuit and managed to get a few pulses racing in the over–the–top ensemble."
Trình diễn trong "trang phục kín đáo" "được thít chặt bằng áo nịt ngực" thiết kế bởi The Blonds, người cũng thiết kế trag phục cho Lady Gaga, Leah Simpson của Daily Mail viết rằng Aguilera đem đến "sự quyến rũ trong tình yêu nước với bộ quần áo lấp lánh những ngôi sao, và một chút rộn ràng trong bộ trang phục qua-hết-ngực."
Normal routine, Fuller.
Thủ tục thường lệ thôi, Fuller.
Military historian J. F. C. Fuller has described the Union invasion as an immense turning movement, a left wheel that started in Kentucky, headed south down the Mississippi River, and then east through Tennessee, Georgia, and the Carolinas.
Sử gia J. F. C. Fuller đã miêu tả cuộc tiến công của miền Bắc như một động tác rẽ ngoặt lớn, bánh xe bên trái bắt đầu tại Kentucky, tiến thẳng phía nam xuống sông Mississippi, sau đó là quay sang phía đông qua Tennessee, Georgia, và vùng Carolinas.
The presence, absence, colour and size of the mane are associated with genetic precondition, sexual maturity, climate and testosterone production; the rule of thumb is that a darker, fuller mane indicates a healthier animal.
Sự hiện diện, vắng mặt, màu sắc và kích thước của bờm có liên quan đến điều kiện tiên quyết di truyền, trưởng thành tình dục, khí hậu và sản xuất testosterone; theo một quy tắc là nếu bờm tối hơn, dày hơn cho thấy một thể trạng khỏe mạnh hơn.
Perhaps we recognize the need to have a fuller share in Christian activities.
Có lẽ chúng ta nhận ra mình cần phải tham gia trọn vẹn hơn vào các hoạt động của đạo Đấng Christ.
Events of the 1986 novel Illinois! by Noel Gerson writing as Dana Fuller Ross occur around the Great Chicago Fire.
Các sự kiện trong cuốn tiểu thuyết Illinois của Dana Fuller Ross năm 1986 xảy ra xung quanh Vụ cháy lớn Chicago.
9 Says Paul: “Go on doing it in fuller measure.”
9 Phao-lô nói: “Anh em phải đi luôn luôn theo đường ấy càng ngày càng tới”.
Actually, I found an article by Dr. Fuller that was published 22 years ago on stem cell cloning.
Thật ra, tôi đã tìm thấy một bài báo của Bác sĩ Fuller được xuất bản 22 năm trước về nhân bản tế bào gốc.
10 If reading in general can help us to enjoy “fuller, more satisfying lives,” how much more so is this true of reading God’s Word!
10 Nếu việc đọc nói chung có thể giúp chúng ta vui hưởng “đời sống trọn vẹn hơn, thỏa mãn hơn”, thì việc đọc Lời Đức Chúa Trời lại càng có ích nhiều hơn biết bao!
One commonly understood meaning is to be chaste or morally clean, but virtue in its fuller sense encompasses all traits of righteousness that help us form our character.
Một ý nghĩa mà người ta thường hiểu là phải trinh khiết hay trong sạch về mặt đạo đức, nhưng đức tính trong ý nghĩa trọn vẹn hơn bao gồm tất cả các đặc điểm ngay chính mà giúp chúng ta tạo thành cá tính của mình.
And finally, I have to talk about bioengineering, an area of science that promises to end disease before it even begins, to help us live longer, fuller, healthier lives.
Và cuối cùng, tôi phải nói về kỹ thuật sinh học, một lĩnh vực khoa học hứa hẹn chấm dứt bệnh tật thậm chí trước khi nó bắt đầu, để giúp chúng ta sống lâu hơn, trọn vẹn hơn, khoẻ mạnh hơn.
(Hebrews 2:13; 5:7-9) Jesus entrusted them with knowledge of the truth concerning God’s purpose and assured them that the holy spirit would lead them to a fuller understanding of it.
(Hê-bơ-rơ 2:13, NW; 5:7-9) Chúa Giê-su giao phó cho họ sự hiểu biết lẽ thật về ý định Đức Chúa Trời và cam kết rằng thánh linh sẽ dẫn họ đến sự thông hiểu đầy trọn về ý định đó.
The 17th-century English author Thomas Fuller said: “Act nothing in a furious passion.
Một tác giả người Anh sống vào thế kỷ 17 là Thomas Fuller nói: “Đừng hành động khi đang nổi giận.
And a little fuller...
Và tròn hơn một chút.
The next one on Gerald Fuller’s side went down, then Ben shook his head and quit without trying.
Người ngồi kế ông Gerald Fuller lại chịu thua, rồi Ben khẽ lắc đầu rời chỗ không có một cố gắng nào.
A successful businessman and lawyer, Fuller became a self-made millionaire by age 29.
Khả năng kinh doanh cùng ước muốn làm giàu đã giúp Millard trở thành triệu phú ở tuổi 29.
(1 Thessalonians 3:12; 4:9, 10) We too need to take Paul’s admonition to heart and endeavor to show love for one another “in fuller measure.”
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12; 4:9, 10) Chúng ta cũng cần ghi khắc lời khuyên của Phao-lô và cố gắng bày tỏ “thêm” lòng yêu thương nhau.
Kroto named the molecule buckminsterfullerene, after Buckminster Fuller who had conceived of the geodesic domes, as the dome concept had provided a clue to the likely structure of the new species.
Kroto đã đặt tên cho phân tử buckminsterfullerene, sau khi Buckminster Fuller đã hình thành các vòm đo đạc, như khái niệm mái vòm đã cung cấp một đầu mối cho cấu trúc có khả năng của các loài mới.
Fuller commented on Mikkelsen's version of Lecter: "What I love about Mads' approach to the character is that, in our first meeting, he was adamant that he didn't want to do Hopkins or Cox.
Fuller đã nói về vai diễn Hannibal của Mikkelsen: "Cái tôi thích nhất ở Mads là trong cuộc gặp gỡ đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đã không muốn nhân vật mình giống như của Hopkins hay Cox.
The castle was subsequently dismantled, and was left as a picturesque ruin until its purchase by John Fuller in 1829.
Lâu đài này sau đó đã được tháo dỡ, và để lại như một phế tích đẹp cho đến khi nó mua bởi John Fuller năm 1829.
NBC began developing a Hannibal series in 2011 and former head of drama Katie O'Connell brought in her long-time friend Bryan Fuller (who had previously served as a writer-producer on NBC's Heroes) to write a pilot script in November.
NBC bắt đầu phát triển Hannibal dài tập trong năm 2011 và cựu Đạo diễn của bộ phim Katie O'Connell có người bạn lâu năm Bryan Fuller (người trước đây đã từng là một nhà văn - nhà sản xuất phim Heroes của đài NBC) để viết một kịch bản thử nghiệm trong tháng 11.
The background image can be chosen from five different options and there are four tile sets, including traditional Mahjong tiles, variations with fuller coloring or larger print, and an alternative pastel tile set with an entirely different picture theme.
Các hình nền có thể được chọn từ năm tùy chọn khác nhau và có bốn bộ quân, bao gồm bài Mahjong truyền thống, các biến thể có màu đầy đủ hơn hoặc bản in lớn hơn và một bộ quân bài nền thay thế được đặt với chủ đề hình ảnh hoàn toàn khác.
But are there other ways in which your advancement can be made manifest, by making yourself available to a fuller degree?
Nhưng bạn có những cách nào khác để cho thấy rõ sự tấn tới của bạn không, bằng cách tỏ ra sẵn sàng phụng sự nhiều hơn nữa?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuller trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fuller

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.