fumée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fumée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fumée trong Tiếng pháp.
Từ fumée trong Tiếng pháp có các nghĩa là khói, hơi, cái hư ảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fumée
khóinoun Depuis deux jours on voit des signaux de fumée. Từ hai ngày qua và hôm nay chúng tôi đã thấy khói và nhiều dấu hiệu khả nghi. |
hơinoun Vous avez l'air ridicules avec ces verres fumés. Hai anh có nhận ra là kính râm khiến hai anh trông như thằng dở hơi không. |
cái hư ảonoun |
Xem thêm ví dụ
C'est -- je ne sais pas si vous avez vu sur CNN récemment -- Ils ont donné la Médaille des Héros (Heroes Award) à un jeune berger kényan qui ne pouvait pas étudier la nuit dans son village comme tous les enfants du village, parce que la lampe au kérosène, dégageait de la fumée et abimait ses yeux. Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy. |
Ce qu'il fume a dû l'immuniser à nos produits. Mấy thứ hắn hút đã làm hắn miễn dịch với mọi thứ của ta. |
La nicotine, le monoxyde de carbone et d’autres substances chimiques dangereuses contenues dans la fumée de cigarette entrent dans le système sanguin de la mère et sont transmis directement à l’enfant dans l’utérus. Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ. |
C'est peut-être un écran de fumée. Có thể hắn đang tung hoả mù. |
Durant le Sorry Business, les membres de la famille assumeront des rôles et responsabilités spécifiques, des protocoles comme la limite de l’usage de photographies, du nom du défunt et l’organisation d’une cérémonie de la fumée sont tous des signes de respect permettant une transition paisible de l’esprit. Trong suốt lễ tưởng niệm, thành viên gia đình sẽ đảm nhiệm những vai trò và trách nhiệm riêng, các nghi thức như hạn chế sử dụng máy ảnh, nói tên người đã khuất, và tổ chức lễ tạo khói là biểu tượng tôn kính và cho phép tinh thần biến chuyển bình an. |
Des limites judicieuses sont comparables à des détecteurs de fumée qui déclenchent l’alarme au premier signe d’incendie. Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói. |
29 Oui, cela viendra un jour où al’on entendra parler d’incendies, et bde tempêtes, et de vapeurs de fumée dans des pays étrangers ; 29 Phải, nó sẽ đến vào ngày mà người ta anghe nói tới khói lửa, bảo tố và bsương mù trong những xứ ngoài; |
Que ce soit par nos paroles ou nos actions, n’‘éteignons jamais la mèche de lin qui fume’! Mong sao chúng ta không bao giờ nói hoặc làm điều gì mà có thể ‘dập tắt cái tim đèn gần tàn’. |
De la fumée sortait de sa bouche et de ses narines. Khó bay ra từ miệng và mũi anh ta. |
(note d’étude « la mèche qui fume » de Mt 12:20, nwtsty). (thông tin học hỏi “tim đèn sắp tàn” nơi Mat 12:20, nwtsty) |
Le Capitaine souffla la fumée puis, du bout de sa cigarette, il désigna la jambe d'Eddie Viên đại úy thổi khói thuốc, rồi cầm điều thuốc chỉ về phía chân của Eddie. |
Je ne fume pas. Tôi không hút. |
Depuis deux jours on voit des signaux de fumée. Từ hai ngày qua và hôm nay chúng tôi đã thấy khói và nhiều dấu hiệu khả nghi. |
Pas de fumée sans feu. Không có lửa làm sao có khói. |
Les fumées ne passent pas des appels. Khói thì không gọi điện được. |
D'une façon ou d'une autre, ce bébé dauphin eut l'idée d'utiliser le lait pour représenter la fumée. Bằng cách nào đó, chú cá heo mũi chai mới sinh này có ý nghĩ sử dụng sữa để tượng trưng cho làn khói. |
Le reste, c'est de la fumée. Những việc khác chỉ là bụi bay vào khóe mắt. |
Nous risquons donc de ne détecter les ‘fumées mortelles’ que lorsqu’elles nous ont déjà envahis. Vậy thì sự nguy hiểm là chúng ta không nhận ra sự hiện diện của những «khói tử độc» trước khi khói đó quật ngã được chúng ta. |
On se bouscule dans les files d’attente, on fume dans les ascenseurs bondés, et on met de la musique à tue-tête dans les lieux publics, par exemple. Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v... |
Même si je ne fume plus, je peux... Cho dù tôi không hút nữa, nhưng không có nghĩa là... |
N’éteignez pas ‘la mèche de lin qui fume’! Bạn sẽ dập tắt cái tim đèn gần tàn không? |
L'état de ses poumons s'est amélioré, et continuera de s'améliorer au fur et à mesure, car elle ne respire plus de fumée. Phổi của cô sẽ ngày càng tốt hơn vì giờ không còn phải nấu nướng trong khói mù nữa. |
Le matin, nous avions toujours les narines noires de fumée. Buổi sáng, khi thức dậy, lỗ mũi chúng tôi luôn luôn đen vì đã thở hít khói. |
On dirait de la fumée là-bas ! Giống như có khói ở phía trước? |
4 Lorsque Jéhovah lavera la saleté* des filles de Sion+ et rincera du milieu de Jérusalem le sang*, par l’esprit du jugement et par le souffle de l’incendie*+, 5 Jéhovah créera aussi au-dessus de tout le mont Sion et au-dessus du lieu de ses rassemblements un nuage et une fumée le jour, et un feu flamboyant de clarté la nuit+ ; car par-dessus toute la gloire il y aura un abri. 4 Khi Đức Giê-hô-va tẩy đi sự dơ bẩn* của các con gái Si-ôn+ và rửa sạch tội đổ máu của Giê-ru-sa-lem khỏi giữa nó bằng lực của sự phán xét và lực của sự thiêu đốt,*+ 5 Đức Giê-hô-va cũng sẽ tạo ra một đám mây và một đám khói ban ngày, cùng lửa sáng rực ban đêm+ trên toàn bộ khu vực núi Si-ôn và nơi hội họp của nó; vì trên mọi vinh quang ấy sẽ có mái che chở. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fumée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fumée
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.